туфли trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ туфли trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ туфли trong Tiếng Nga.

Từ туфли trong Tiếng Nga có các nghĩa là giày, giày ban, giày mõm nhái, giày tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ туфли

giày

noun (женские)

Может, мне стоит признаться, насколько ужасны твои туфли.
Có lẽ tôi nên nói với chị tôi ghé đôi giày đó như thế nào?

giày ban

noun

giày mõm nhái

noun (женские)

giày tây

noun

Xem thêm ví dụ

Нужно снять туфли.
Cha phải cởi giày ra.
Это туфли для стариков
Giày của mấy ông già mà
И что случилось с твоими туфлями.
Và những gì đã xảy ra heeIs của bạn?
Я сняла туфли, чтобы потанцевать, но, возможно, я сделаю это попозже.
Tôi đã cởi giày ra để nhảy, nhưng chuyện đó để sau hãy nói đi.
Например, если вы продаете туфли по 5000 рублей и предполагаете, что их будет покупать каждый десятый посетитель, можно назначить цену за конверсию в размере 500 рублей.
Ví dụ: Nếu bạn đang bán giày với giá 50 đô la một đôi và bạn kỳ vọng 1 trong số 10 người sẽ mua một đôi giày, bạn có thể muốn đặt mục tiêu CPA của mình là 5 đô la.
Одеяло протерлось, но полосатые края остались прочными, и мама скроила из них домашние туфли для Мэри.
Tấm chăn đã rách nhưng đầu sọc còn tốt và Mẹ cắt ra làm giày ngủ cho Mary.
Мисис Мейфлит, ваши туфли готовы
Bà Mayfleet, giày đã sẵn sàng
Что, гороскоп в журнале Вог сказал, что тебе надо избегать женщин в зеленых туфлях?
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?
Потому что туфли не те.
Bởi vì cổ mang lộn giày.
Может, вы думаете, что я идиотка в дорогущих туфлях?
Bạn lại cho là tôi kẻ ngốc sống trong nhung lụa ư?
Только туфли жмут.
Đôi giấy khiến tớ đau.
Твоя туфля под кроватью.
Glày em dưới gầm giường.
Возьми мои туфли.
Lấy giày của tôi đi.
И всё кончилось тем, что туфлю действительно задействовали в качестве отличного спускового механизма.
Và một kĩ sư khác nghĩ, " Chà, nó sẽ là một thứ khá tốt để dùng đây" Và kết thúc băng cách sử dụng nó như một sự kích hoạt tốt đẹp.
Они продают туфли и машины.
Họ đang bán cho chúng ta giày và xe hơi.
Если потянуть шнурок у основания узелка, то бантик повернется вдоль длинной стороны туфли.
Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày.
Дай туфлю.
Đưa giày cho tôi.
Ты теперь и туфли с других копируешь?
Từng tí, từng tí một... giờ tới cả giày cô cũng bắt chước tôi à?
Господи, благослови ее дизайнерские туфли.
Chúa phù hộ cho đôi giày cao gót của cô ấy.
Я покопалась в его туфлях и в древних полковых полувеллингтонах, но ничего не нашла.
Tôi ngó vào tít trong đôi giầy của bố và đôi ủng Wellington nhưng vẫn chẳng tìm thấy gì.
Книга рассказывает о встрече Анджелины Джордан с бедной девочкой-сиротой из Азии, которой Анджелина Джордан отдаёт туфли.
Cuốn sách kể về cuộc gặp gỡ của Angelina với một cô gái nghèo mồ côi mẹ ở châu Á mà sau đó Angelina đã tặng cô bé ấy đôi giày của mình.
И нашёл бы, если бы эти чёртовы корабельные туфли постоянно не слетали с меня.
Nhưng mấy đôi giày chết tiệt này cứ tuột ra!
Монсон возвращается из Германии в тапочках, отдав туфли, запасные костюм и рубашки.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Насколько я помню, он сказал, что женщины носили теннисные туфли, чтобы бегать побыстрее.
Nếu tôi nhớ đúng, thì anh ta đã nói là các phụ nữ đi giầy thể thao để họ có thể chạy nhanh hơn.
Однажды, когда я завязывала шнурок на туфле, он шлепнул меня по попе» (Бетани).
Chẳng những vậy, khi mình đang cột dây giày thì hắn vỗ vào mông mình”.—Bethany.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ туфли trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.