Триумфальная арка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Триумфальная арка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Триумфальная арка trong Tiếng Nga.
Từ Триумфальная арка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Khải Hoàn Môn Paris, Khải hoàn môn, khải hoàn môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Триумфальная арка
Khải Hoàn Môn Parisproper (Триумфальная арка (Париж) |
Khải hoàn mônnoun |
khải hoàn mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Создана по образцу Парижской триумфальной арки, которая немного крупнее последней. Công trình được xây theo mô hình Khải Hoàn Môn Paris và có kích cỡ hơi lớn hơn. |
Эта триумфальная арка в Риме использовалась для прославления Константина. Khải hoàn môn này tại thành Rô-ma đã được dùng để tôn vinh Constantine |
В честь столь знаменательного события недалеко от городского центра была возведена Триумфальная арка (2). The Arc de Triomf (2) (Khải Hoàn Môn), tọa lạc gần trung tâm thành phố, được xây cất để kỷ niệm biến cố quan trọng đó. |
В ИТАЛИИ, В ЦЕНТРЕ РИМА, НАХОДИТСЯ ТРИУМФАЛЬНАЯ АРКА, ПОСМОТРЕТЬ НА КОТОРУЮ ПРИЕЗЖАЮТ ТУРИСТЫ СО ВСЕГО МИРА. ĐỨNG SỪNG SỮNG TẠI TRUNG TÂM CỦA THÀNH PHỐ ROME, Ý, LÀ MỘT KHẢI HOÀN MÔN THU HÚT KHÁCH DU LỊCH TRÊN KHẮP THẾ GIỚI. |
Центр города находится вблизи реки и имеет большую Триумфальную арку, посвященную Бокассе, президентский дворец и центральный рынок. Ở gần sông, trung tâm thành phố có một khải hoàn môn vinh danh Bokassa, dinh tổng thống và một khu chợ trung tâm. |
Сразу приходят на ум одни из самых великих пересечений мира — такие как Триумфальная арка в Париже или Таймс-сквер в Нью-Йорке, которые бурлят приятной суетой словно нескончаемого потока людей. Thử nghĩ tới một vài giao điểm lớn trên thế giới, như Khải Hoàn Môn ở Paris, hay Quảng Trường Thời Đại ở thành phố New York, đều hối hả với sự háo hức của dòng người tưởng chừng như vô tận. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Триумфальная арка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.