trasgredire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasgredire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasgredire trong Tiếng Ý.
Từ trasgredire trong Tiếng Ý có các nghĩa là không tuân thủ, vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasgredire
không tuân thủverb |
vi phạmverb Tutti coloro che trasgrediscono le leggi di Dio avranno sempre queste difficoltà. Những người vi phạm luật pháp của Thượng Đế sẽ luôn luôn có những thử thách đó. |
Xem thêm ví dụ
Non dovremmo mai pensare di poter trasgredire le regole dell’albergo. Chúng ta không bao giờ nên nghĩ mình là trường hợp ngoại lệ đối với các quy luật của khách sạn. |
(1 Pietro 2:22, 23) Lo accusarono di trasgredire la legge, di bestemmiare, di ingannare e di incitare alla ribellione contro Roma. (1 Phi-e-rơ 2:22, 23) Họ buộc tội ngài là kẻ vi phạm luật pháp, phạm thượng, lừa dối và xúi giục nổi loạn chống La Mã. |
(Di mantenere i loro diritti e la loro religione; di non abbandonare il Signore; di non trasgredire ai comandamenti di Dio; e di non vergognarsi di prendere su di sé il nome di Cristo). (Duy trì quyền lợi và tôn giáo của họ; không từ bỏ Chúa; không vi phạm các giáo lệnh của Thượng Đế; không hổ thẹn vì mang danh Đấng Ky Tô). |
(Romani 13:1) Tuttavia, quando certi governi cercano di costringerli a trasgredire le leggi di Dio, essi seguono l’esempio degli apostoli di Cristo, che dissero: “Dobbiamo ubbidire a Dio come governante anziché agli uomini”. (Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi nhà cầm quyền cố bắt họ phải vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời, thì họ noi theo gương của các sứ đồ của Đấng Christ, là những người đã nói: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
39 O miei diletti fratelli, ricordatevi quanto è terribile trasgredire contro quel santo Iddio, e quanto è pure terribile cedere alle seduzioni di quell’aessere astuto. 39 Hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, hãy ghi nhớ rằng, nghịch phạm Đấng Thượng Đế Thánh ấy là một điều đáng sợ, và thuận theo những sự dụ dỗ của akẻ quỷ quyệt kia cũng là một điều đáng sợ. |
(Atti 15:20, 29) Gesù avrebbe mai istituito una celebrazione nella quale i suoi seguaci avrebbero dovuto trasgredire un sacro decreto dell’Onnipotente Dio? Ngoài ra, các sứ đồ được thánh linh Đức Chúa Trời soi dẫn để nhắc lại điều luật về việc không dùng huyết. Luật này được áp dụng cho tất cả những ai theo Chúa Giê-su (Công-vụ 15:20, 29). |
Insegnate la fede che porta ad osservare tutti i comandamenti di Dio, sapendo che sono stati dati a benedizione dei Suoi figli e per portare loro la gioia.4 Avvertiteli che incontreranno persone che sceglieranno quali comandamenti seguire, ignorandone degli altri che invece decideranno di trasgredire. Hãy giảng dạy về đức tin đểtuân giữ tất cả mọi giáo lệnh của Thượng Đế, và biết rằng các giáo lệnh này được ban cho để ban phước cho con cái của Ngài cùng mang đến niềm vui cho họ.4Hãy cảnh giác chúng rằng chúng sẽ gặp những người lựa ra các lệnh truyền nào mà họ sẽ giữ và bác bỏ các lệnh truyền khác mà họ chọn để vi phạm. |
(Matteo 7:13, 14) Non è realistico pensare che si possa cominciare a trasgredire senza andare sino in fondo, che si possa “assaggiare” senza ingoiare. (Ma-thi-ơ 7:13, 14) Thật thiếu thực tế nếu bạn nghĩ mình có thể bước vài bước trên con đường sai nhưng không đi trọn, rằng mình chỉ “nếm” chứ không “nuốt”. |
Considerò quel serpente come lo strumento usato per ingannare la donna e indurla a trasgredire contro di Lui, il suo Dio e Creatore. Ngài đối xử với con rắn đó như là một công cụ bị dùng để gạt người đàn bà khiến bà phạm tội cùng Ngài là Đức Chúa Trời và Đấng Tạo hóa. |
Forse amici, parenti, compagni di classe o colleghi di lavoro ti spingono a trasgredire le leggi di Dio. Bạn bè, họ hàng, bạn cùng lớp, hoặc bạn đồng nghiệp có thể xúi giục bạn vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Come re Beniamino insegnò al suo popolo: “Ed ora, fratelli miei, vi dico che dopo aver conosciuto tutte queste cose e dopo esserne stati istruiti, se voi doveste trasgredire e andare contro tutto ciò che è stato detto, così da ritrarvi dallo Spirito del Signore, tanto che non possa aver posto in voi per guidarvi nei sentieri della saggezza, affinché possiate essere benedetti, prosperi e preservati” (Mosia 2:36). Như Vua Bên Gia Min đã dạy dân ông: “Và giờ đây, tôi nói cho các người, là đồng bào của tôi, hay rằng, sau khi các người đã biết và đã được giáo huấn về tất cả những điều này mà nếu các người phạm giới và làm ngược lại những điều đã được nói ra, thì tức là các người đã tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không có chỗ đứng trong các người để hướng dẫn các người vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu các người được phước, được thịnh vượng, và được bảo tồn” (Mô Si A 2:36). |
Ha lo scopo di persuaderci a credere di poter trasgredire coscientemente e deliberatamente pensando di poterci pentire rapidamente e godere di tutte le benedizioni del Vangelo, come le benedizioni del tempio e della missione. Mục tiêu của điều này là nhằm thuyết phục chúng ta có chủ ý và cố ý phạm tội bằng cách suy tính trước rằng sự hối cải nhanh chóng sẽ cho phép chúng ta thụ nhận những phước lành trọn vẹn của phúc âm, chẳng hạn những phước lành đền thờ hay một công việc truyền giáo. |
Chi dunque trasgredirà uno solo di questi minimi precetti e insegnerà agli altri a fare altrettanto, sarà considerato minimo nel regno dei cieli. Vậy, ai huỷ một điều cực nhỏ nào trong những điều răn này, và dạy người ta làm như vậy, thì sẽ bị xưng là cực nhỏ trong nước thiên đàng. |
L'equilibrio è una legge impossibile da trasgredire. Thế cân bằng đó là quy luật không thể bị phá vỡ. |
Chi avrebbe osato trasgredire quell’ordine? Ai dám không tuân theo mạng lệnh ấy? |
Ma Satana e i demoni dovranno rispondere a Dio quando infine rivolgerà l’attenzione a loro e ai governanti terreni, i “re del suolo sul suolo”, che hanno indotto a volgersi contro Dio e a trasgredire le sue leggi. Nhưng Sa-tan và các quỉ của nó phải trả lời với Đức Chúa Trời khi cuối cùng Ngài quay sang phạt chúng và các vua chúa cầm quyền trên đất, “các vua thế-gian ở trên đất”, mà chúng đã tác động để chống lại Đức Chúa Trời và vi phạm luật pháp của Ngài. |
Cedendo alle tentazioni o rischiando di trasgredire le leggi di Dio, alcuni che sono battezzati hanno finito per condurre una vita instabile. Việc chiều theo cám dỗ hoặc để mình đi đến chỗ suýt nữa vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời, đã khiến một số người đã báp têm có đời sống bất ổn. |
Anche i compagni possono esercitare pressioni su di noi per farci trasgredire. Một ảnh hưởng đưa đến hành động sai quấy là áp lực của người đồng lứa. |
11 E vorrei che ricordaste anche che è questo il anome che dissi che vi avrei dato, che non sarebbe mai stato cancellato, eccetto che tramite la trasgressione; dunque fate bene attenzione a non trasgredire, affinché il nome non sia cancellato dal vostro cuore. 11 Và tôi mong các người cũng hãy ghi nhớ rằng, đây là atên mà tôi đã nói là tôi sẽ ban cho các người, là tên sẽ không bao giờ bị xóa bỏ, ngoại trừ trường hợp có sự phạm giới; vậy nên, các người hãy giữ mình đừng phạm tội, để cho danh xưng ấy không bị xóa bỏ khỏi tim mình. |
Ma in realtà oggi i figli hanno le stesse debolezze delle generazioni precedenti e affrontano tentazioni simili, anche se la spinta a trasgredire può essere più forte. Nhưng thật ra, con cái ngày nay cũng có những yếu điểm và cũng phải đương đầu với những cám dỗ tương tự như thế hệ trước tuy áp lực lôi kéo người trẻ làm điều xấu ngày càng gia tăng. |
Egli vi può ingannare e fuorviare, ma non ha il potere di forzare voi o chiunque altro a trasgredire o a tenervi nella trasgressione. Nó có thể lừa gạt và lừa dối các anh chị em chứ nó không có quyền năng để bắt buộc các anh chị em hoặc bất cứ người nào khác phải phạm giới hoặc giữ các anh chị em phải ở trong tình trạng phạm giới đó. |
Se contaminiamo la fonte della vita o induciamo altri a trasgredire, riceveremo punizioni talmente “dolorose” e “dure da sopportare” (vedere DeA19:15) da togliere ogni gioia al piacere fisico. Nếu chúng ta làm nhơ bẩn nguồn sống của mình hay dẫn dắt người khác phạm tội, thì sẽ có hình phạt “cùng cực” và “gánh chịu khổ sở” (GLGƯ 19:15) hơn tất cả khoái lạc thể xác có thể có. |
Quel nemico della pace, conosciuto poi come Satana il Diavolo, istigò Eva a trasgredire la legge di Dio per fare qualcosa che le sembrava personalmente vantaggioso. Kẻ phá hoại hòa bình đó là Sa-tan Ma-quỉ, đã xúi giục Ê-va chớ nên để luật pháp Đức Chúa Trời ngăn cản nàng làm điều gì nếu nàng cảm thấy điều đó có lợi cho nàng. |
21 E quando qualcuno del tuo popolo trasgredirà, che si penta rapidamente e torni a te, e trovi favore ai tuoi occhi, e sia restituito alle benedizioni che hai stabilito siano riversate su coloro che avranno arispetto per te nella tua casa. 21 Và khi dân của Ngài phạm tội, bất cứ người nào, họ có thể hối cải cấp kỳ và trở về cùng Ngài, và tìm được ân huệ dưới mắt Ngài, và được phục hồi những phước lành mà Ngài đã thiết lập để đổ xuống cho những người biết atôn kính Ngài trong nhà của Ngài. |
9 Poiché un tempo ero vivo senza trasgredire la legge, ma quando venne il comandamento di Cristo il peccato riprese vita e io morii. 9 Vì trước kia tôi sống mà không vi phạm luật pháp, nhưng khi điều giáo lệnh của Đấng Ky Tô đến, thì tội lỗi sống lại, còn tôi thì chết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasgredire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trasgredire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.