тошнить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тошнить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тошнить trong Tiếng Nga.
Từ тошнить trong Tiếng Nga có các nghĩa là lợm, buồn nôn, buồn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тошнить
lợmverb |
buồn nônverb Простите. Если вас начинает тошнить, можете отвернуться, Thành thực xin lỗi, nếu bạn nào đang buồn nôn, xin hãy quay mặt đi, |
buồn mửaverb |
Xem thêm ví dụ
И в то время, как мне хотелось вырвать, они просто говорили, что я притворяюсь, что меня тошнит. Nhưng rồi tôi nói dối, tôi nói mình vẫn khỏe. |
Поэтому тебя тошнит и ты не можешь встать без вскрика. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Поэтому тебя и не тошнит. Đó là lý do em chưa nôn mấy tiếng rồi. |
Тошнит уже. Tui phát bệnh với nó. |
Меня тошнит от таких соседей. Phải, họ là hàng xóm của em, và họ làm cho em muốn ói. |
Тошнит уже от отдыха. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. |
А Теду даже смотреть тошно, да? Ted không dám đến xem hả? |
Меня тошнит от знаков Em phát ốm vì điềm báo rồi. |
Меня от него тошнит. Mắc ói thấy mẹ. |
А меня иногда тошнит. Tớ còn thấy buồn nôn |
Меня тошнит от вас. Ông làm tôi phát bệnh. |
Мне от тебя тошно. Tôi chán ngấy anh rồi. |
Так романтично, что аж тошно Lãng mạn đến buồn nôn làm sao. |
Как будто меня мало тошнит от запаха этого ужина. Như thể mùi của bữa tối chưa đủ làm tôi phát ói vậy đó. |
Мелман, тебя всегда тошнит. Melman, bạn luôn cảm thấy tanh. |
Лору от них тошнило еще больше, чем Мэри, однако лучше уж было до них дотронуться, чем оставить на себе. Laura cảm thấy muốn ói hơn cả Mary nhưng để những thứ này bám vào da còn ghê hãi hơn là đụng tay vào chúng. |
Себастьян чувствует, что его тошнит, но он хочет пить дальше. Sebastian biết anh phải thôi, |
И немца будет тошнить от нас. Bọn Đức sẽ phải ghê tởm chúng ta... |
Тебя будет тошнить, если выпивать еще. Ông sẽ bệnh nếu còn uống thêm đấy. |
Сколько раз ты говорил, что тебя уже тошнит от скаутов! Nói xem bao nhiêu lần mày nói là mày ghét hướng đạo, mày ngấy đến phát ốm như thế nào. |
Они набирают свои программы прямо в окне браузера, Тут ещё что-то не так — леди Либерти по-прежнему тошнит. Họ đang đưa chương trình vào trình duyệt và các bạn có thể thấy họ đã sai ở đâu đó, Nữ Thần Tự Do vẫn còn say sóng. |
Просто тошнит от тебя, ты говоришь о вещах, о которых ничего не знаешь. Chỉ giống như tôi phát ốm vì bà nói về mọi việc mà bà chả biết tí gì. |
Теперь я каждый день вижу его, а он улыбается всё той же улыбкой, а меня тошнит. Bây giờ mỗi khi tôi gặp hắn ta, và hắn lại mỉm cười với nụ cười đó, và tôi lại muốn mửa. |
Меня тошнит от всего этого. Việc này làm tôi đau bao tử. |
Мне было плохо, меня тошнило. Anh cảm thấy bị ốm và buồn nôn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тошнить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.