titolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titolare trong Tiếng Ý.
Từ titolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ, người thực thụ, thực thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titolare
chủnoun Chi è il titolare dei brevetti della natura? Ai là chủ sở hữu “bằng sáng chế” của thiên nhiên? |
người thực thụadjective |
thực thụadjective |
Xem thêm ví dụ
Il Senato cessò di avere una reale autorità politica e legislativa ma rimase come un concilio onorario con membri titolari. Viện nguyên lão đã không còn có thực quyền chính trị và lập pháp, nhưng vẫn là Hội đồng danh dự với các thành viên trên danh nghĩa. |
lessi un articolo sul lavoro che stava svolgendo il Dott. Barry Zuckerman titolare della cattedra di Pediatria al Boston Medical Center. là Trưởng khoa nhi tại Trung tâm Y khoa Boston. |
Chi firma come testimone dovrebbe vedere con i propri occhi quando il titolare del documento lo firma. Những người ký tên với tư cách người chứng phải thật sự nhìn thấy người giữ thẻ ký tên. |
La designazione dei prodotti per publisher di Google come titolari del trattamento dei dati non ci fornisce ulteriori diritti sui dati derivanti dall'uso di questi prodotti da parte di un publisher. Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản. |
" Un marito legittimo ha il controllo titolare e pratico su ogni bene fiduciario, per creare nel complesso un dominio finanziario su ogni " Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. " |
YouTube offre ai titolari di copyright strumenti per sorvegliare l'uso dei loro contenuti. YouTube cung cấp công cụ giúp chủ bản quyền kiểm soát việc sử dụng nội dung của họ. |
I titolari, due uomini che erano amici e membri della stessa congregazione cristiana, avevano fondato la società anni prima. Hai chủ nhân chính, hai người đàn ông là bạn và tín hữu của cùng một giáo đoàn Ky Tô hữu, đã thành lập công ty này nhiều năm trước đây. |
Al suo ritorno a Manchester, l'allenatore dei Citizens Sven-Göran Eriksson lo preferisce come titolare ad Isaksson. Trở về Manchester City sau thời gian thi đấu thành công tại Blackpool, huấn luyện viên Sven-Göran Eriksson đã cho Hart trở thành thủ môn chính thức của Manchester City thay vì Andreas Isaksson. |
Debutta nella partita contro il Malaysia All-Stars XI, selezione dei migliori giocatori del campionato malese, dove esordisce da titolare per essere sostituito al 66o da Robin van Persie. Ở tour du đấu, Miyaichi có trận đầu gặp Malaysia All-Stars XI, anh được đá chính từ đầu trước khi bị thay ra bởi Robin van Persie ở phút 66. |
Diventerà immediatamente titolare. Lập tức cho Mục Chi thự chức. |
Il TMCH è un database centralizzato di marchi verificati, connesso a tutti i nuovi registry gTLD (nuovi suffissi di dominio) e consente ai titolari dei diritti di partecipare ai periodi di registrazione priorità Sunrise nonché al servizio per i reclami relativi alla violazione del marchio (illustrato di seguito). TMCH là cơ sở dữ liệu trung tâm của các nhãn hiệu đã được xác minh. Cơ sở dữ liệu này được kết nối với tất cả các hệ thống tên miền gTLD mới (đuôi miền mới) và cho phép chủ sở hữu quyền tham gia giai đoạn đăng ký ưu tiên ban đầu cũng như Dịch vụ xác nhận nhãn hiệu (được nêu dưới đây). |
Ci siamo messi a trovare un titolare dei brevetti sui geni che stava vigorosamente costringendo suoi brevetti e poi ad organizzare una coalizione ampia d'esperti e querelanti che potrebbero dire al tribunale di tutti i modi in cui questi brevetti stavano danneggiando pazienti e innovazione. Chúng tôi tiến hành xác định người sở hữu bằng sáng chế gen có đầy đủ quyền với bằng sáng chế của mình sau đó tổ chức liên minh rộng rãi giữa nguyên đơn và các chuyên gia để có thể nói với tòa về mọi cách mà những bằng sáng chế này đang hãm hại bệnh nhân và sự đổi mới. |
Il trasferimento gli ha comunque garantito il posto da titolare. Châu mục Ích châu là Lưu Chương gọi ông đến cho giữ chức chủ bạ. |
Chiedete del titolare o del responsabile. Hãy xin phép được nói chuyện với viên quản lý tiệm hoặc chủ tiệm. |
Non è indispensabile, dal punto di vista legale, che chi firma come testimone veda con i propri occhi quando il titolare del documento appone la sua firma. Những người ký tên làm chứng phải chứng kiến người mang thẻ ký tên. |
Il nostro uso di tali dati, a beneficio di diverse parti, significa che siamo titolari e non responsabili del relativo trattamento. Chúng tôi sử dụng dữ liệu đó để mang lại lợi ích cho các bên khác nhau, do đó, chúng tôi là đơn vị kiểm soát dữ liệu chứ không phải là đơn vị xử lý. |
Una beuta volumetrica serve per mischiare e per titolare. Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi. |
Psicologi, scrittori di manuali fai-da-te, perfino titolari di rubriche giornalistiche, offrono suggerimenti. Những nhà tâm lý học và tác giả sách tự rèn người—ngay cả những nhà chuyên viết mục báo—cũng đóng góp nhiều ý kiến. |
Ci sono sei posizioni nella linea di successione e i titolari vengono nominati dal sultano regnante su suggerimento del Consiglio reale. Có 6 vị trí kế tục, bổ nhiệm bởi Sultan theo tham vấn của Hội đồng Hoàng gia chỉ định. |
Mi sentivo come il titolare di un cane che si esibisce sul palco vaudeville quando il tyke ha appena tirato fuori il suo trucco, senza intoppi. Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô. |
Significa che non poi dare tuo gene al tuo medico e chiedere a lui o lei di guardarlo, diciamo, per vedere se ha delle mutazioni, senza permesso del titolare del brevetto. Điều đó nghĩa là bạn không thể đưa gen của bạn cho bác sĩ và yêu cầu ông/bà ấy nhìn vào nó, để xem có đột biến nào không, mà không có sự cho phép của người sở hữu sáng chế. |
È titolare di società di investimenti immobiliari. Ông là chủ một công ty đầu tư bất động sản. |
In questo tipo di soluzione Google continuerà a operare nel ruolo di titolare, poiché continueremo a prendere decisioni in merito ai dati, come indicato sopra, per offrire l'ottimizzazione a tutti i publisher e migliorare il prodotto. Trong giải pháp này, Google sẽ tiếp tục đóng vai trò là đơn vị kiểm soát, vì chúng tôi sẽ tiếp tục đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu như đã đề cập ở trên để tối ưu hóa cho tất cả các nhà xuất bản và cải thiện sản phẩm. |
Tutti immediatamente tutti giù per la strada, il venditore sweetstuff, titolare cocco timido e il suo assistente, l'uomo swing, bambini e bambine, dandy rustico, intelligente mature, smock anziani e grembiule zingari - ha iniziato a correre verso la locanda, e in uno spazio miracolosamente breve tempo un folla di forse quaranta persone, e in rapida crescita, influenzato e fischiava e chiese ed esclamò e suggerito, di fronte stabilimento signora Hall è. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Potrei parlare col titolare dell'abbonamento? Xin cho tôi gặp chủ tài khoản. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới titolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.