тетя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тетя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тетя trong Tiếng Nga.
Từ тетя trong Tiếng Nga có các nghĩa là cô, thím, bác, bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тетя
cônoun Моя мама, тетя и дядя не должны были себя так вести! Mẹ tôi, chú, cô tôi nên đối xử theo cách này. |
thímnoun (в обращении, в языке детей) Дядя Лайман обычно руководил нашими проектами, а тетя Дороти часто помогала и водила старый пикап «додж». Chú Lyman thường hướng dẫn các dự án của chúng tôi, và Thím Dorothy thường giúp đỡ và lái chiếc xe tải Dodge cũ kỹ. |
bácnoun (в обращении, в языке детей) У моей тети были такие же... пятна, следы от излучения. Bác gái tôi cũng có cái vết đó trên người, khi xạ trị. |
bánoun (в обращении, в языке детей) |
Xem thêm ví dụ
Теперь представьте тётю Зип в 105 лет в Содом, Северная Каролина. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Вот первый вечер, знакомство Наташи с новыми кузенами, дядями и тетями. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Сегодня моя тётя мужественно сражается и проходит через это испытание с позитивным настроем. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Впоследствии мы также узнали еще об одном решении тети Милли. Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa. |
Скорее, тетя! Trông nhin chiến tranh vậy. |
Незадолго до своей безвременной кончины ее тетя Лиза стала моей возлюбленной женой. Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột. |
При этих словах Мориса прорвало: — Тетя де Сен-Фэн! Nghe thấy những lời đó, Maurice bùng nổ lên: - Cô de Saint-Fain của con! |
Как раз в то время, когда я самостоятельно искал удовлетворительных ответов на свои вопросы, моя тетя, которая была Свидетелем Иеговы, рассказала мне о своей вере. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
Он любит вас, тетя Лиза. Ngài ấy yêu dì. |
Мы с Джоан ходили в деревенскую школу при Англиканской церкви, и тетя Милли с твердостью отстояла перед директором школы свои взгляды относительно нашего религиозного образования. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
Тетя Беру. Dì Beru! |
Тетя Роза посмотрела на нее внимательно и потом подвела ее к картине, которая висела в передней. Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
Во время демонстрации функции распознавания речи, новой для Windows Vista на собрании Financial Analyst от Microsoft 27 июля 2006 года, программное обеспечение признало фразу «Дорогая мама» «Дорогой тёте». Trong một cuộc biểu tình của nhận dạng giọng nói đặc trưng mới cho Windows Vista tại Hội nghị phân tích tài chính của Microsoft vào ngày 27 Tháng Bảy năm 2006, phần mềm nhận ra cụm từ "Dear mom" như "Dear aunt". |
Сколько десятков тысяч людей погибло из-за того, что Рейегар выбрал твою тетю? Và biết bao nhiêu binh lính đã chết vì Rhaegar chọn người cô của cô? |
Мои тётя и дядя тогда ещё плохо знали английский, они звали его... Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này. |
Tы вeдь нe xoчeшь ocтaтьcя oднa, кaк тётя Имoгeнa? Em chắc không muốn mình sẽ giống như cô Imogen chứ. |
Мы втроем сели вокруг кухонного стола, разложили вишни по тарелкам и стали есть, пока дядя Билл и тетя Кэтрин мыли посуду. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
На следующий день тетя Эмма полетела в Женеву. Ngày hôm sau, cô Emma bay đến Geneve. |
Он любит вас, тетя Лиза. Ngài yêu dì mà, dì Lysa. |
Я отчётливо помню свою тётю, казалось, что она была частью моей жизни, даже когда я стала намного старше. Tôi nhớ dì ấy rất rõ, Cảm giác cứ như dì đã là một phần cuộc sống của tôi khi tôi lớn hơn. |
А он просился к весёлой тёте Рэйчел. Và nó muốn gặp dì Rachel vui tính. |
* Требуются: дочери и сыновья, сестры и братья, тети и дяди, двоюродные сестры и братья, бабушки и дедушки, а также настоящие друзья, чтобы служить наставниками и предлагать руку помощи, идя по заветному пути * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
И, например, вы знате, тета 1 равная 1 соответствует этой прямой прямо через данные. Và cho Ví dụ, bạn đã biết, theta một = 1, trao đổi thư từ để sửa đường thẳng [ unintelligible ] các dữ liệu. |
Поэтому Иисус, возможно, знал Варнаву, его тетю Марию и ее сына Марка (Деяния 4:36, 37; Колоссянам 4:10). Vì thế, có thể Chúa Giê-su đã biết Ba-na-ba cũng như người bà con của ông là bà Ma-ri và con trai bà là Mác.—Công-vụ 4:36, 37; Cô-lô-se 4:10. |
К собранию города Мои принадлежали также Филипп и Лоррейн Тейлор, мои дядя и тетя. Lúc đó, tôi rất thân với cô chú tôi, cô Lorraine và chú Philip Taylor. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тетя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.