термостат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ термостат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ термостат trong Tiếng Nga.
Từ термостат trong Tiếng Nga có nghĩa là bộ ổn nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ термостат
bộ ổn nhiệtсуществительное мужского рода |
Xem thêm ví dụ
Это как сброс температуры на термостате. Như thể cài đặt lại bộ điều chỉnh nhiệt vậy. |
С помощью Google Ассистента вы можете управлять устройствами умного дома, например термостатами, розетками, выключателями и светильниками. Bạn có thể sử dụng Trợ lý Google để điều khiển các thiết bị tự động trong nhà như máy điều nhiệt, phích cắm hoặc công tắc hay đèn. |
Термостат тоже подключён. Bằng điều khiển nè. |
Щитовидная железа работает как ваш домашний термостат. Tuyến giáp của bạn hoạt động giống như máy điều nhiệt trong nhà bạn |
Например, добавьте в дом группу колонок в гостиной, лампы в кабинете и термостат, а затем пригласите других пользователей, чтобы они тоже управляли этими устройствами. Ví dụ: bạn có thể đặt nhóm loa phòng khách, đèn phòng làm việc và bộ điều nhiệt vào một nhà, và mời bạn cùng phòng của bạn làm thành viên của nhà đó. |
Я мучилась с термостатом около часа, пока не поняла, что дело в интеркоме. Em lay hoay với cái máy điều nhiệt gần một tiếng đồng hồ trước khi nhận ra nó là cái máy liên lạc. |
Проблема не в термостате. Nhiệt độ không phải là vấn đề. |
Вместо включения/выключения, термостат теперь нужно было запрограммировать. Giờ thay vì chỉ vặn lên hay xuống, bạn còn phải lập trình nó. |
Здесь под сорок градусов, Хауз, потому что вы включили термостат. Nó nóng gần 37 độ đấy, House, bởi vì anh đã tăng nhiệt độ lên. |
А вы пробовали регулировать термостат, прежде чем звонить? Anh đã thử điều chỉnh nhiệt độ trước khi gọi cho chúng tôi chưa? |
Вон там термостат. Hộp điều chỉnh đây. |
С помощью Google Ассистента вы можете управлять устройствами умного дома (лампами, розетками, выключателями, термостатами и т. д.). Bạn có thể điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà, bao gồm cả đèn, công tắc, ổ cắm và bộ điều nhiệt bằng Trợ lý Google. |
Гипоталамус, который находится в основании мозга, регулирует температуру тела, действуя подобно термостату. Vùng dưới đồi ở sàn não có chức năng kiểm soát thân nhiệt giống như một máy điều nhiệt. |
Дизайнеры термостатов решили добавить новый шаг. Những nhà thiết kế máy điều nhiệt quyết định thêm vào một bước. |
Когда становится холодно, термостат реагирует: «Нужно добавить тепла». Khi trong nhà lạnh quá máy sẽ nhắc nhở bạn "Này, chúng ta cần 1 chút hơi nóng ở đây" |
Каждый термостат стал «обладателем» этой опции. Tất cả các máy nhiệt đều bắt đầu có thêm tính năng đó. |
Я кладу коврик с подогревом под ванночки и использую термостат для регуляции. Và tôi sử dụng một tấm đệm nhiệt đặt lên trên mỗi bồn tắm rồi dùng máy điều nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ. |
Возьмём, к примеру, термостаты. Hãy lấy máy điều nhiệt làm ví dụ. |
Дизайнеры термостатов вернулись к чертёжной доске и сосредоточили своё внимание на программировании. Những nhà thiết kế máy điều nhiệt trở lại với bảng vẽ và họ tập trung vào bước lập trình. |
Если вы хотите установить оптимальную температуру в доме, вы настраиваете термостат. Bạn muốn có một nhiệt độ vừa phải trong nhà bạn bạn cài đặt trong máy điều nhiệt |
Я подниму свои исследования о хранилище, начну искать какой термостат наиболее доступен. Tôi sẽ xem xét lại dữ liệu về trụ sở đó, để xem bộ điều khiển nào dễ tiếp cận nhất. |
Родольфо из Филиппин тщательно настроил термостат своего кондиционера. Anh Rodolfo sống ở Philippines luôn chỉnh máy lạnh sao cho nhiệt độ không quá thấp. |
Если мы установим эту плату за термостатом, это позволит нам поместить асимметричный бэкдор, потом создать VPN во внутреннюю сеть Steel Mountain. Nếu ta lắp bảng mạch này vào sau bảng điều khiển nhiệt độ, nó sẽ cài vào chương trình " cổng sau " chỉ ta dùng được... sau đó tạo ra VPN trong mạng nội bộ của Steel Mountain. |
И ты думаешь, что запихнув это за термостат всё это сделает? Và nhét thứ này vào bộ điều khiển nhiệt độ sẽ làm được việc đó à? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ термостат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.