табуретка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ табуретка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ табуретка trong Tiếng Nga.
Từ табуретка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Ghế đẩu, ghế đẩu, ghế, phân, khung thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ табуретка
Ghế đẩu(stool) |
ghế đẩu(tabouret) |
ghế
|
phân(stool) |
khung thêu(taboret) |
Xem thêm ví dụ
Ухтдорф учил: «Надежда – одна из ножек трехногой табуретки вместе с верой и милосердием. Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu. |
При желании вы можете дописать выражение “на вечную жизнь” к подписи для второй ножки табуретки, чтобы получилось “Надежда на вечную жизнь”. Các em có thể muốn thêm “vào cuộc sống vĩnh cửu” vào điều các em viết trên cái chân ghế thứ hai để được đọc là “Hy vọng vào cuộc sống vĩnh cửu.” |
Видно, Люк приготовился к нашему приходу: разгреб один угол, чтобы поместились три табуретки. Trước đó, anh đã dẹp đồ đạc qua một bên và để sẵn ba cái ghế đẩu bằng gỗ. |
Надежда – одна из ножек трехногой табуретки вместе с верой и милосердием. Hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu, cùng với đức tin và lòng bác ái. |
Эй, Фрэнк, как уместить трех гомосеков на табуретке? thế ông làm thế nào để sống vs thằng cha đó vậy? |
Он стоял на табуретке у раковины, чистя зубы, когда он поскользнулся и поцарапал ногу о табуретку. Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té. |
Члены семьи собираются и садятся на табуретки или перевернутые ящики. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống. |
Женщина одевается, сидя на табуретке. Cô gái khỏa thân đứng chống tay lên chiếc tủ. |
На иллюстрации показаны некоторые изделия: шкафы с выдвижными ящиками, полками и дверцами (1), табуретки (2), кресла и стулья (3), разные по размеру и форме столы (4), а также колыбели. Các bức hình trong bài cho thấy một số sản phẩm như: cái tủ, kệ hoặc cửa (1); ghế đẩu (2), ghế (3) và bàn (4) có kích thước lẫn hình dạng khác nhau; cái nôi. |
Осторожно Сабина загружает в ручную тележку, взятую на прокат, все, что ей может пригодиться днем: зонт от солнца, плитку с одной горелкой, баллон с пропаном, стол, табуретки, кастрюли и растительное масло, мясо и тесто, а также несколько больших бутылок с домашним фруктовым соком. Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. |
Но только полный идиот с мозгами табуретки откажется от " Шато Латур " 61-го года. Nhưng nếu cậu muốn làm 1 kẻ ngu ngốc có tầm vóc của 1 con voi mà không biết đánh giá loại rượu'61 Château Latour này. |
Это небольшой предмет мебели для итальянского производителя и он совершенно плоский при транспортировке, но потом он складывается в кофейный столик, табуретку и тому подобное. Đây là một mẫu nhỏ của đồ nội thất dành cho một nhà sản xuất ở Ý, và nó được xếp hoàn toàn phẳng, và sau đó nó sẽ được dựng thành bàn cà phê và ghế đẩu và một số thứ linh tinh khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ табуретка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.