таблица Менделеева trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ таблица Менделеева trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ таблица Менделеева trong Tiếng Nga.
Từ таблица Менделеева trong Tiếng Nga có các nghĩa là bảng tuần hoàn, Bảng tuần hoàn, bảng tuần hoàn Medeleep. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ таблица Менделеева
bảng tuần hoàn(periodic table) |
Bảng tuần hoàn(periodic table) |
bảng tuần hoàn Medeleep(periodic table) |
Xem thêm ví dụ
Невозможно патентовать продукты природы — воздух, воду, минералы, элементы таблицы Менделеева. Bạn không thể cấp bằng sáng chế sản phẩm tự nhiên không khí, nước, khoáng chất, các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. |
Что-то из таблицы Менделеева. Một cái gì đó trong một bảng tuần hoàn. |
Таблицу Менделеева легко распознать на вид. Bảng tuần hoàn có thể được nhận ra ngay lập tức. |
Когда очень большие звезды умирают, они создают настолько высокую температуру, что протоны начинают сливаться в разного рода экзотические сочетания, так формируются все элементы таблицы Менделеева. Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ таблица Менделеева trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.