сыр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сыр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сыр trong Tiếng Nga.

Từ сыр trong Tiếng Nga có các nghĩa là pho mát, phó mát, phó-mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сыр

pho mát

noun

От твоей девственности заводятся клопы, прямо как от сыра.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

phó mát

noun

Лактоза содержится в молоке, мороженом, йогурте, масле и сырах.
Những thức ăn chứa đựng lactose gồm có sữa, kem, sữa chua, bơ và phó mát.

phó-mát

noun

Лактоза содержится в молоке, мороженом, йогурте, масле и сырах.
Những thức ăn chứa đựng lactose gồm có sữa, kem, sữa chua, bơ và phó mát.

Xem thêm ví dụ

А надпись сыром " Я люблю Рэйчел " заказал?
Có phải cậu lấy từ " Tôi yêu Rachel Pizzeria "?
Зернёный творог гораздо менее калориен, чем сыр.
Pho mát cứng hơn có độ ẩm thấp hơn so với các loại pho mát mềm hơn.
Я обожаю сыр!
Cháu thích phô mai!
О том, что во время жизненно важного процесса фотосинтеза растения используют углекислый газ и воду в качестве сырья для производства сахаров, а солнечный свет — в качестве источника энергии, знают все.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Особенно в непастеризованном овечьем сыре, который делают в Альпах.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Рокишкис известен своими сырами.
Người Syri cũng nổi tiếng với pho mát của họ.
От твоей девственности заводятся клопы, прямо как от сыра.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
Чтобы мясо не было внутри сырым, его нужно хорошо проваривать.
Thịt cần phải thật chín ở bên trong.
А она сделана из сыра?
Nó có làm bằng pho mát không?
Он взял с собой вино, сыр и скатерть в красную клеточку -- всё, что нужно для романтического свидания.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
После видоизменения формы и конфигурации данных ингредиентов мы поняли, как это здорово; при подаче было ощущение, что наше блюдо — настоящая тарелка начос, ведь сыр начинал таять.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Кто тут хороший " Сыро-Паук "?
Nhện-bơ- " ngoan " quá?
Поэтому он и назывался сыр.
Nó đã được gọi là "vua pho mát".
Только сыр.
Chỉ pho mát thôi.
Ну, как всё прошло, леди " только особый сыр для меня "?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Процесс Габера — Боша стал важной вехой в промышленной химии, поскольку он сделал производство азотных удобрений, взрывчатых веществ и химического сырья независимым от природных месторождений, особенно от месторождений нитрата натрия (ископаемая чилийская селитра), для которого Чили являлся основным (и почти единственным) производителем.
Tiến trình Haber-Bosch đánh dấu một cột mốc quan trọng trong ngành công nghiệp hóa học, bởi gì nó giúp việc sản xuất các sản phẩm của nitơ như phân bón, thuốc nổ và nguyên liệu chế biến, không còn phụ thuộc vào trữ lượng nitơ tự nhiên, đặc biệt là từ natri nitrat (caliche), mà trữ lượng khoáng sản của Chile là nguồn chủ yếu (và gần như là duy nhất).
Майкл, было, хотел заставить Элис соскрести сыр но передумал побоявшись, что Элис плюнет в бургер или изгадит его ещё каким-нибудь способом.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Сзади вы видите изображение сыра. Это британский, или, скорее, английский деликатес.
Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh.
Спасибо " Сыро-Паук ".
Cảm ơn nhện-bơ-gơ
Чистую воду, очевидно, также можно было добыть, выкапывая колодцы в сырой почве вокруг Нила (Исход 7:24).
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Всем известно, что лихорадка бывает от сырого ночного воздуха.
Mọi người đều biết loại bệnh sốt rét đó bắt nguồn từ hít thở không khí ban đêm.
Сыр, собаки и смертельные для комаров таблетки, — вот примеры моего любимого творческого мышления в науке.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Нам недостаточно просто положить на сковородку бутерброд с сыром и забыть о нем; необходимо следить за ним и вовремя переворачивать.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
Чтобы избавиться от ядерного оружия и отказаться от сырья, необходимого для его производства, как прогнозируют некоторые учёные, потребуется 30 лет.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.
Музыка ♫ Мне 300 ♫ ♫ и 72 ♫ ♫ Я думаю с глубочайшим сожалением о том, ♫ ♫ как я ловил ♫ ♫ и жадно пережёвывал ♫ ♫ дорогих мальчиков, ♫ ♫ которых я встречал ♫ ♫ Я ел их сырым и ♫ ♫ в парадных костюмах, ♫ ♫ ел их ♫ ♫ с рисом карри, ♫ ♫ я ел их запеченными ♫ ♫ в курточках и сапожках ♫ ♫ и находил всё это чрезвычайно вкусным ♫ ♫ Но теперь мои челюсти ♫ ♫ слишком слабы, ♫ ♫ и мне кажется ужасно грубым ♫ ♫ делать это, ♫ ♫ когда я совершенно уверен, ♫ ♫ что маленьким мальчикам не нравится, ♫ ♫ когда их жуют. ♫ ♫ Маленькие мальчики не любят, ♫ ♫ когда их жуют. ♫ Музыка
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сыр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.