surface trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surface trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surface trong Tiếng pháp.
Từ surface trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt, bề mặt, diện tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surface
mặtnoun (ensemble de points sur lequel il est possible de se repérer à l'aide de deux coordonnées) J’ai senti mes doigts glisser doucement sur la surface sableuse. Tôi cảm thấy các ngón tay của tôi bắt đầu trượt dần trên mặt cát. |
bề mặtnoun Parfois j'ai l'impression de simplement effleurer la surface de l'océan. Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi. |
diện tíchnoun Vous voyez la plus grande surface d'aile ici. Các bạn thấy diện tích cánh ở đây lớn hơn. |
Xem thêm ví dụ
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Ça a explosé à la surface. Chúng dày đặc trên bề mặt. |
Et peut-être pensez-vous qu'il y a un problème avec les espaces disponibles, et dans ce discours, j'aimerais parler de la surface du territoire et demander si ça pose un problème. Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
Les beautés en surface sont les pires Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Et, ce faisant, nous pouvons distinguer les surfaces. Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt. |
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles. Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo. |
La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
Il est un astéroïde primitif de type C, ce qui signifie que sa surface présente une proportion élevée de carbone ; ce qui lui donne une surface sombre qui reflète seulement 4 % de la lumière qui lui parvient. Mathilde là một tiểu hành tinh kiểu C nguyên thủy; tức là bề mặt của nó có tỷ lệ cacbon cao, tối màu và chỉ phản xạ khoảng 4% ánh sáng chiếu đến. |
Bâtissons- nous une ville et aussi une tour dont le sommet soit dans les cieux et faisons- nous un nom célèbre, de peur que nous ne soyons dispersés sur toute la surface de la terre.’” chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”. |
Parfois j'ai l'impression de simplement effleurer la surface de l'océan. Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi. |
Et, en même temps, l'eau de la surface, qui est riche en oxygène, ne descend pas, et l'océan se transforme en un désert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
Cette chaleur migre naturellement vers la surface par conduction à un débit de 44,2 térawatts (TW) et est réapprovisionnée par la désintégration radioactive à un débit de 30 TW. Dòng năng lượng nhiệt được dẫn từ bên trong trái đất lên bề mặt Trái Đất với cường độ 44.2 terawatts TW , và được làm nóng lại bởi phóng xạ từ việc phân hủy những khoáng sản với mức độ 30 TW. |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
Vous pouvez voir les détails de la photogravure sur cuivre et la surface peinte à l'acrylique. Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic. |
En fait, Curiosity -- qui parcourt la surface depuis près de trois ans maintenant -- nous a littéralement montré qu'il est dans un ancien lit de rivière, où l'eau coulait rapidement. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
Sirius 8A Exemplaires avec une surface de queue agrandie ; huit construits. Sirius 8A Bề mặt đuôi được mở rộng hơn; 8 chiếc được sản xuất. |
Sur la surface, ils sont un groupe à but non lucratif légitimes Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp |
(Bips) Voici la différence que la technologie de la surface de la piste a entraînée, et ça a été le cas dans tout le monde de la course. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland. Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom. |
Il appelle à l’aide et une âme compatissante, entendant ses appels au secours, accourt à son aide et, en lui descendant une échelle, lui fournit le moyen de remonter à la surface. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
Ce système mesure le temps de vol du faisceau en enregistrant le temps nécessaire à la lumière pour atteindre une surface et revenir. Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. |
Cette image nous montre une petite partie du ciel, si petite qu'il en faudrait une centaine identiques à celle-ci pour couvrir la même surface que la lune dans le ciel. Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng. |
Ils peuvent nous briser et la surface de notre âme peut se fissurer et se désagréger, si notre fondation de foi et notre témoignage de la vérité ne sont pas profondément ancrés en nous. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Mais ça n'anéantirait pas toute vie à la surface de la Terre, vous voyez, alors ce n'est pas grave. Nhưng nó sẽ không hủy diệt tất cả sự sống trên Trái Đất, vì vậy nó cũng ổn thôi. |
Douze ont marché sur sa surface, dont Aldrin, qui, suite à la mort d'Armstrong l'année dernière, devint le plus âgé d'entre eux. Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surface trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới surface
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.