aplat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aplat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplat trong Tiếng pháp.
Từ aplat trong Tiếng pháp có nghĩa là tính nhẵn lì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aplat
tính nhẵn lìnoun (tính nhẵn lì (của tờ giấy) |
Xem thêm ví dụ
Les Allosauroidea avaient une tête longue et aplatie transversalement, de grands yeux, trois doigts aux pattes avant et généralement des « cornes » ou des crêtes ornementales sur la tête. Allosauroidae có sọ hẹp dài, hốc mắt lớn, tay có ba ngón và thường có "các sừng" hay mào trang sức ở trên đầu. |
C'est parce que nous vivons dans une galaxie qui est aplatie, en forme de disque. Đó là vì chúng ta đang sống trong một thiên hà có cấu trúc phẳng giống như một cái đĩa. |
Vous pouvez penser, "Peut-être que les choses se sont elles-mêmes aplaties." Bạn có thể nói "Ừ, có lẽ mọi thứ tự làm chúng mịn ra." |
Ils portaient sur leur énorme tête ronde et aplatie des cicatrices circulaires causées par des ventouses de calmar — signe que leur proie s’était battue avec acharnement. Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt. |
Vous pouvez penser, " Peut- être que les choses se sont elles- mêmes aplaties. " Bạn có thể nói " Ừ, có lẽ mọi thứ tự làm chúng mịn ra. " |
Une ligne aplatie diffuse un message plus fort qu'un respirateur artificiel. Chắc phải đến lúc nó chết hẳn anh mới thấy quan tâm. |
La surface du stade a été aplatie (auparavant, le terrain intérieur était plus bas de plusieurs pieds que la piste). Bề mặt của sân vận động phẳng hơn (trước đây sân cỏ thấp hơn bề mặt đường đua vài feet). |
Des muqueuses roses, des villosités aplaties. Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng. |
Villosités aplaties. Lông nhung phẳng. |
— Merci. » Et j'ai vu cette bouche rouge aplatie traverser une ligne invisible qui la séparait du reste du monde. Rồi tôi thấy đôi môi đỏ đó chuyển dịch từ từ qua một ranh giới vô hình ngăn cách bà với thế giới còn lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aplat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.