стул trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ стул trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стул trong Tiếng Nga.
Từ стул trong Tiếng Nga có các nghĩa là ghế, phân, ghế dựa, Ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ стул
ghếnoun (предмет мебели) Он отыскал старый сломанный стул и сел за пианино. Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô. |
phânnoun Нет, если учесть что анализ стула отрицателен на C.jejuni. Không, nếu như xét đến mẫu phân không chứa vi khuẩn Campylobacter jejuni. |
ghế dựanoun |
Ghếnoun (мебельное изделие для сидения одного человека) Он отыскал старый сломанный стул и сел за пианино. Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô. |
Xem thêm ví dụ
Каждый раз нам приходилось заново раздвигать столы и расставлять стулья. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Больше всего, до сердечной боли, меня потрясло шествие по главной улице Сараево, где 20 лет назад моя подруга Айда увидела танки. Вдоль этой улицы стояло 12 000 красных стульев, пустых, — каждый стул символизировал человека, погибшего во время блокады в Сараево. Не во всей Боснии! Весь город от окраины до центра был заставлен стульями. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
А сзади стоит проволочный стул Бертойи, это мой любимый стул. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
Бенджи присел на стул, а его папа, епископ, президент Общества молодых мужчин и советники епископа возложили руки на его голову. Benji ngồi xuống trong khi Cha nó, vị giám trợ, chủ tịch Hội Thiếu Niên, và các cố vấn trong giám trợ đoàn đặt tay lên đầu nó. |
После этих слов я пододвинул свой стул поближе к старейшине Айрингу и экрану компьютера и действительно старался быть как можно внимательней! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Затем он пошевелился, вскочил на стул, поднял руку. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình. |
А после того, как третий человек сел, последнему ничего не остаётся, кроме как занять четвёртый стул. Và sau khi người thứ 3 ngồi xuống, người cuối cùng không có lựa chọn nào ngoài việc ngồi ở ghế số 4. |
В этой гостиничной комнате пять различных видов стульев. Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này. |
Увы, она совсем не объясняет, почему столь многие дизайнеры так увлечены разработкой стульев. Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
Епископ, вскочив со стула и всплеснув руками, воскликнул: “Я не могу представить для тебя ничего лучшего!” Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.” |
Я сполз пониже на стуле и считал секунды до окончания собрания. Tôi trượt sâu xuống ghế, và mong là cuộc họp sớm kết thúc. |
Дай ей стул. Làm ơn cho cô ấy cái ghế. |
Человек вскочил со стула и прошелся и вперед по комнате в неконтролируемых агитации. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
И как только вы садитесь на этот стул и произносите те два ужасных, раздражающих словечка, убивающих любую творческую идею, — Nên khi bạn đang ngồi trên ghế và thốt ra 2 từ ngữ xấu xí đó, những thứ làm mất đi sự sáng tạo, những từ ngữ phiền toái. |
Со стулом женщина придет, Một em gái với con búp bê bị hư, |
Джейн познакомилась с Пророком, и он расставил стулья в комнате для всех членов семьи Мэннинг. Jane đã gặp Vị Tiên Tri, và ông đã kê những chiếc ghế quanh phòng cho tất cả mọi người trong gia đình Manning ngồi. |
Надпись на памятнике гласит: «Пожалуйста, никаких пустых стульев» (70). Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70). |
Это мой любимый стул. Đó là cái ghế yêu thích của tôi. |
Она была приобретена миссис Линкольн вместе с комодом, стульями и столом. Phu nhân Lincoln đã mua nó, cùng với tủ quần áo, ghế ngồi và chiếc bàn này. |
Я приходила туда и очень внимательно за всем наблюдала. Прежде всего я заметила удобные переносные стулья. Khi ngồi tại đây và quan sát cẩn thận, điều đầu tiên tôi để ý đến là những chiếc ghế thoải mái, có thể di chuyển. |
Вернувшись в начало, можно увидеть, что каждый из 4-х исходных вариантов для первого стула ведёт к трём возможным вариантам для второго стула, каждый из которых приводит к двум вариантам для третьего стула. Bắt đầu lại từ đầu, có thể thấy cả 4 lựa chọn cho chiếc ghế số 1 sẽ dẫn tới thêm 3 cách chọn cho ghế số 2, và mỗi cách chọn đó lại dẫn tới thêm 2 cách chọn cho ghế số 3. |
Стулья, на которых вы сидите, свет в аудитории, мой микрофон, планшеты iPad и плееры iPod, которые вы носите с собой -- всё это результат накопительной культурной адаптации. Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy. |
Оба мушкетёра, любившие удобства, принесли по стулу для себя и стул для Атоса. Hai chàng ngự lâm kia thích được thoải mái, mỗi người mang theo một chiếc ghế và thêm một chiếc cho Athos. |
Его нашли на кухне у соседей он стоял на стуле, и искал в ящиках леденцы. Anh ấy được tìm thấy trong nhà bếp của 1 người hàng xóm đứng trên ghế, lục tung ngăn tủ đựng kẹo của họ. |
А ещё они играли в музыкальные стулья. Và sau đó tất cả chúng đều chơi trò giành ghế theo nhạc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стул trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.