студентка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ студентка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ студентка trong Tiếng Nga.
Từ студентка trong Tiếng Nga có các nghĩa là học sinh, sinh viên, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ студентка
học sinhnoun Я хотел сбежать от тех студенток, поэтому я подделал сообщение на пейджер. Phải trốn bọn nhóc học sinh đó, nên tôi đã giả vờ bị gọi đi. |
sinh viênnoun Тед, на улице две студентки, и они легкодоступны! Ted, có hai em sinh viên ở ngoài đó nhìn họ dễ dãi lắm! |
學生noun |
Xem thêm ví dụ
Только проститутки и безумные студентки могли согласиться на это. Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này. |
Но когда я думаю о том, что я узнала о смысле жизни, мой разум возвращается на семинар, где я присутствовала, будучи студенткой Гарварда, с участием великого психолога Эрика Эриксона. Nhưng khi suy nghĩ cái về điều học được về ý nghĩa của cuộc sống, tâm trí tôi lại mường tượng về hội nghị chuyên đề mà tôi từng dự ở Harvard của nhà tâm lý học tài năng Erik Erikson. |
Попросите студентку, играющую роль Кейт, применить то, что она узнала во время выполнения задания, продемонстрировав, как бы она ответила на вопрос Джейми. Yêu cầu học sinh đóng vai Kate áp dụng điều mình đã học được trong bài tập thực tập này bằng cách cho thấy cách bạn ấy sẽ đáp ứng với câu hỏi của Jamie . |
Похотливый препод, порочная студентка? Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng. |
Она была студенткой того же университета. Chị cũng là một sinh viên tại trường đại học đó. |
Я знаю одну студентку университета, так увлекшуюся радостями студенческой жизни, что она всё откладывала подготовку к экзамену. Tôi biết một sinh viên đại học rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì hoãn. |
Студентка биоинженерного факультета, она активный пользователь соцсетей. Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. |
Тед, на улице две студентки, и они легкодоступны! Ted, có hai em sinh viên ở ngoài đó nhìn họ dễ dãi lắm! |
Да, я студентка. Vâng, tôi là sinh viên. |
Синди Роял, профессор Государственного Университета Техаса, удивлялась в своём блоге, как молодые девушки, такие как её студентки, должны осознавать свою роль в технических науках, читая «Wired»? Giáo sư Đại học bang Texas Cindy Royal thắc mắc trên blog : " Phụ nữ trẻ như học sinh của tôi sẽ cảm thấy như thế nào về vai trò của họ trong công nghệ khi đọc Wired?" |
Что трахнул свою студентку или что бросил её по емейлу? Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email? |
Обычная студентка. Con bé chỉ là sinh viên |
Третьим человеком, с которым я беседовал, была молодая студентка, учившаяся в местном университете. Tôi xin nói về người thứ ba tôi trò chuyện, đó là một nữ sinh viên trẻ tuổi đang theo học đại học ở địa phương. |
В нём она сыграла Джесси, студентку колледжа. Trong phim, cô đóng vai Jessie - một cô học sinh trung học. |
После изнурительной двухнедельной сессии студентка наконец получила диплом с хорошими отметками. Một nữ sinh trải qua hai tuần thi cử gay go cuối cùng nhận được phiếu điểm toại ý. |
Ну, я была ещё студенткой, но да — я знала его. Tôi vẫn chưa tốt nghiệp, nhưng, ừ, tôi biết anh ta. |
Сейчас я хочу рассказать последнюю историю 22-летней студентки юридического факультета в Алжире по имени Амель Зенун-Зуани, у которой были такие же мечты о юридической карьере, как и у меня в 90-е годы. Bây giờ tôi muốn kể một câu chuyện cuối cùng, của một sinh viên luật 22 tuổi tại Algeria tên là Amel Zenoune-Zouani người có cùng giấc mơ tới sự nghiệp luật mà tôi đã từng mơ những năm 90. |
В 1981 году, в возрасте 21 года и будучи ещё студенткой, Лин выиграла открытый конкурс на дизайн Мемориала ветеранов Вьетнама, обойдя 1,420 других участников. Năm 1981, ở tuổi 21 và còn là sinh viên chưa tốt nghiệp, Maya Ying Lin đã thắng cuộc thi công cộng về thiết kế cho Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam, đánh bại 1.441 đối thủ khác. |
Студентка Архангельского университета написала в филиал Свидетелей Иеговы в России письмо. Một sinh viên thuộc đại học ở Arkhangelsk viết thư cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga. |
Сара Эль-Мазри была студенткой в классе Джойса. Sara El-Masri là một sinh viên trong lớp học tại Joyce. |
Почему мы должны выбрать тебя, студентка? Sao chúng tôi phải chọn em? |
Я решил выйти из фазы гетеросексуальных отношений со студентками колледжа. Cám ơn.và tớ quyết định bỏ qua phần dị bản thời đại học |
Мой путь от иностранной студентки до гражданки Америки длился 16 лет, достаточно мало, если сравнивать с историями других иммигрантов. Hành trình của tôi từ sinh viên quốc tế tới công dân Mỹ mất 16 năm, một khoảng thời gian ngắn nếu so với câu chuyện của người nhập cư khác. |
Пинкер называет свою студентку, Энни Сенгас, изобретателем данного предложения. Pinker nêu đích danh học trò của ông, Annie Senghas, chính là người đã chế tác ra câu này. |
Напившаяся студентка заслуживает того, что бы добраться домой в безопасности. Cô sinh viên say rượu xứng đáng được về nhà an toàn trong đêm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ студентка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.