стиральная машина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ стиральная машина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стиральная машина trong Tiếng Nga.
Từ стиральная машина trong Tiếng Nga có các nghĩa là máy giặt, Máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ стиральная машина
máy giặtnoun Наши современницы точно так же хотят иметь стиральную машину. Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy. |
Máy giặt
Стиральная машина номер семь. Máy giặt số bảy. |
Xem thêm ví dụ
News & World Report классифицирует колледжи так же, как покупатели классифицируют стиральные машины. News & World Report xếp hạng các trường đại học như thể bản báo cáo tiêu dùng đánh giá các loại máy giặt. |
Стиральная машина сломалась? máy giặt hỏng rồi ư? |
И они хотят стиральную машину. Và họ muốn có máy giặt. |
Я припрятала сиди в стиральной машине. Mình có rượu táo giấu trong máy giặt. |
Я ответил: «Чиню стиральную машину, чтобы ты не стирала вручную». Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.” |
Но я могу заверить вас, что та женщина в фавеле в Рио, хочет стиральную машину. Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt. |
Если вы живёте при демократии, люди проголосуют за стиральные машины. Nếu bạn sở hữu nền dân chủ, nhân dân sẽ bầu cử cho những cái máy giặt. |
Наши современницы точно так же хотят иметь стиральную машину. Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy. |
В смысле, где же девчонки, оседлавшие стиральные машины? Ý tôi là, mấy cô gái... cưỡi máy giặt đâu hết cả rồi? |
Отключите стиральную машину и доставьте её по этому адресу. Tháo dây máy giặt rồi chở qua địa chỉ này. |
У них есть электричество, но вопрос в том, у многих ли есть стиральные машины? Họ có điện, nhưng câu hỏi đặt ra là, bao nhiêu người trong số đó có máy giặt? |
Как же получилось, что все пользуются стиральной машиной и верят, что так будет всегда; что в этом особенного? Vậy làm sao mà một vật được mọi người sử dụng và họ cho rằng những người người khác sẽ không thể ngừng sử dụng nó; điều gì đặc biệt với nó vậy? |
И это те, у кого есть стиральные машины, но дом не напичкан другой техникой, они используют две единицы. Và những người có máy giặt, nhưng không phải một ngôi nhà với đầy đủ máy móc, họ sử dụng hai đơn vị. |
И эти люди хотят стиральную машину. Và những con người này, họ muốn máy giặt chứ. |
У двух миллиардов есть доступ к стиральным машинам. Vậy nên có 2 tỉ người đã được dùng máy giặt. |
Я заметил, что наша небольшая стиральная машина сломалась, и жене пришлось стирать одежду вручную. Tôi nhận thấy cái máy giặt nhỏ của chúng tôi bị hư và vợ tôi đang giặt đồ bằng tay. |
Если вы достаточно умны, вещи попадают в корзину на стиральной машине. Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt. |
В доме не было душа, туалета, стиральной машины и даже холодильника. Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có. |
Если хотите, проверю стиральную машину. Và nếu cô muốn tôi có thể xem qua máy giặt. |
У нее необъяснимая фобия стиральных машин. Bà ấy có một nỗi sợ vô lý về việc xoáy lắc. |
Затем я вспомнил перевернутую стиральную машину. Sau đó mới nhớ ra là hắn đã chỉnh quá mức cái máy giặt |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стиральная машина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.