стиль барокко trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ стиль барокко trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стиль барокко trong Tiếng Nga.
Từ стиль барокко trong Tiếng Nga có các nghĩa là lố bịch, hoa mỹ kỳ cục, baroque, kỳ dị, Barôc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ стиль барокко
lố bịch(baroque) |
hoa mỹ kỳ cục(baroque) |
baroque(baroque) |
kỳ dị(baroque) |
Barôc(baroque) |
Xem thêm ví dụ
Получаются такие потрясающие украшения в стиле барокко. Và sau đó bạn thu được cái này những họa tiết trang trí tuyệt đẹp kiểu Baroque hiện ra khắp nơi. |
Дворец был построен в стиле барокко в период с 1692 по 1705 гг. итальянским архитектором Доменико Мартинелли и швейцарским архитектором Габриэлем дэ Габриэли. Cung điện này được xây trong khoảng thời gian từ năm 1692 đến năm 1705 bởi kiến trúc sư người Ý Domenico Martinelli, và kiến trúc sư Thụy Sĩ Gabriel de Gabrieli. |
Четыре филиппинские церкви в стиле барокко включены в список объектов Всемирного наследия ЮНЕСКО, это церковь святого Августина в Маниле, церковь Паоай в Северном Илокосе, церковь Нуэстра Сеньора-де-ла-Асунсьон (святой Марии) в Южном Илокосе и церковь Санто-Томас-де Вильянуэва в Илоило. Bốn nhà thờ mang kiến trúc baroque tại Philippines được xếp vào danh sách Di sản thế giới: nhà thờ San Agustín tại Manila, nhà thờ Paoay tại Ilocos Norte, Nhà thờ Đức Mẹ lên trời tại Ilocos Sur, và nhà thờ Santo Tomás de Villanueva Church tại Iloilo. |
Стиль барокко. Phong cách Ba rốc |
Пожар 1697 года уничтожил главный средневековый замок города Тре-Крунур, а Стокгольмский королевский дворец был перестроен в стиле барокко. Sau trận hỏa hoạn năm 1697 khi lâu đài Trung cổ nguyên bản bị phá hủy, Cung điện Stockholm được xây theo phong cách baroque. |
Во многих итальянских городах сохранились античные греческие и римские руины, а также величественные архитектурные сооружения в стиле барокко и ренессанс. Di tích của Hy Lạp cổ và La Mã hay kiến trúc Baroque và Phục hưng đứng uy nghi trong nhiều thị trấn và thành phố ở Ý. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стиль барокко trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.