старший брат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ старший брат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ старший брат trong Tiếng Nga.
Từ старший брат trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh, anh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ старший брат
anhnoun (степень родства) Мой старший брат стал инженером. Anh tôi đã trở thành một kỹ sư. |
anh trainoun Принц, его старший брат, помещен в сумасшедший дом. Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên. |
Xem thêm ví dụ
Мои старшие братья отправились на север, и каждый нашел свой путь на запад. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Мамин старший брат, Фред Уисмар, и его жена Юлейли жили в Темпле (штат Техас). Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Но это не мешало ей прививать нравственные ценности мне и моему старшему брату. Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức. |
Он старший брат Джеффа Харди. Anh là anh trai của Jeff Hardy. |
Поэтому твой старший брат хотел бы... подарить Ха Ни подарок. Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà. |
Вдобавок к этому ей приходится ухаживать за тремя старшими братьями-инвалидами. Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật. |
Например, младшим детям, Тому и Габриеле, казалось, что их старший брат — наш любимчик. Thí dụ, Thomas và Gabriele, hai con nhỏ nhất, cảm thấy rằng chúng tôi tây vị anh cả của chúng. |
Однажды оба моих старших брата покинули дом и пошли искать работу. Với thời gian hai anh của tôi rời nhà đi tìm việc làm. |
Старший брат, что это ты обнимаешь меня? Đại sư huynh, huynh làm gì mà ôm đệ vậy |
Когда я готовился к служению на миссии полного дня, моего старшего брата назначили зональным руководителем в его миссии. Khi tôi chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian, thì anh tôi đã được làm người lãnh đạo khu bộ truyền giáo của anh ấy. |
Она была вдовой Хайрума, старшего брата Пророка Джозефа. Bà là góa phụ của Hyrum, anh trai của Tiên Tri Joseph. |
Бабушка была обеспокоена тем, что ни я, ни мой старший брат не были крещены. Bà Ngoại lo lắng rằng tôi cũng như em trai của tôi đều chưa được làm phép báp têm. |
Я понимаю, что эти мудрые слова старшего брата еще более актуальны сегодня. Tôi nhận ra rằng sự khôn ngoan này từ một người anh trai còn áp dụng nhiều hơn ngày hôm nay. |
Такое служение с папой и старшим братом Джерри приносило мне много радости. Tôi rất thích được đi cùng cha và anh trai là Jerry trong những lần rao giảng như thế. |
Старший брат замышляет убийство своего младшего брата. Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình. |
У него также есть старший брат, который работает доктором. Anh có một người anh lớn làm bác sĩ. |
Спроси своего старшего брата. Cứ hỏi ông anh thân yêu của cậu. |
В это время мы с моим старшим братом Дэйвом сидели тихо, но не благоговейно. Trong thời gian này, anh trai tôi, Dave, và tôi thường ngồi yên nhưng không nghiêm trang. |
Думаю, самое лучшее, что мы можем сделать, – это быть для старших братьев и сестер хорошим примером. Tôi nghĩ rằng điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm là nêu gương cho các anh chị của mình. |
Констанций II, старший брат Константа и император восточной части империи, отправился в поход на Магненция с большой армией. Constantius II, anh trai của Constans và là hoàng đế ở phía đông, kịp thời đối phó với Magnentius bằng một đội quân lớn. |
Но как ее старший брат, я тебе так скажу: Nhưng với tư cách là anh trai của Monica, tớ phải nói với cậu điều này: |
Далее старший брат взобрался на стол, открыл шкафчик и достал тюбик с мазью. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Его жестокие нападки вынудили его семью бежать к старшему брату Сачико в северную Японию. Vì cớ sự chống đối dữ dội của ông mà gia đình phải trốn đi ở đậu nhà người anh của bà Sachiko ở miền Bắc nước Nhật. |
В результате два ее старших брата начали изучать Библию и сейчас являются посвятившимися Богу христианами. Hai anh của chị đã đáp ứng và bắt đầu học Kinh Thánh; hiện nay họ là tín đồ Đấng Christ đã dâng mình. |
В Махануру я жила у своего старшего брата Селестена, который начал изучать Библию со Свидетелями Иеговы. Khi ở Mahanoro tôi sống với người anh tên là Celestin. Anh Celestin đã bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ старший брат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.