Сталин trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Сталин trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Сталин trong Tiếng Nga.
Từ Сталин trong Tiếng Nga có các nghĩa là Stalin, Xít Ta Lin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Сталин
Stalinproper Извини меня, говорю я, но это товарищ Сталин отправил меня туда. Xin lỗi đồng chí, nhưng chính đồng chí Stalin cử tôi đi. |
Xít Ta Linproper |
Xem thêm ví dụ
Сталин, без сомнения, думал, что Гитлер будет менее опасным врагом для России после года войны против западных держав. Stalin không nghi ngại gì khi cho rằng Hitler là đối thủ ít nguy hiểm hơn cho Liên Xô sau nhiều năm chiến tranh chống lại các thế lực phương Tây. |
Об этом я убедительно прошу донести Сталину. Bà nhờ Hiếu Minh Đế nói với Nguyên Xoa cho mình ra ngoài. |
Сталин, Хрущев и другие лидеры Советского Союза заселяли Дальний Восток путем ГУЛАГов, рабочих лагерей, атомных научных городов, и так далее. Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa. |
Я был убеждён, что Сталин никогда не примет предложения англичан. Tôi tin rằng Stalin sẽ không bao giờ chấp nhận đề nghị của Anh. |
Позднее, в 1946 году, вспоминая об этом событии на Нюрнбергском процессе, Риббентроп сказал: «Когда я приехал в Москву в 1939 году к маршалу Сталину, он не обсуждал со мной возможность мирного урегулирования германо-польского конфликта в рамках пакта Бриана-Келлога, а дал понять, что если он не получит половины Польши и Прибалтийские страны, ещё без Литвы с портом Либава, то я могу сразу же вылетать назад». Sau này, khi nhớ lại sự kiện trên tại Tòa án Nürnberg năm 1946, Ribbentrop nói: "Khi tôi đến Moskva năm 1939 để gặp Nguyên soái Stalin, ông đã thảo luận với tôi về khả năng giải quyết hòa bình cuộc xung đột của Đức và Ba Lan theo hiệp ước Kellogg-Briand, đồng thời ám chỉ rằng nếu ông không nhận được một nửa của Ba Lan và các nước vùng Baltic cùng với Litva chứ không không phải chỉ là một cảng Libau thì tôi có thể bay trở lại ngay lập tức." |
В конце Сталин спросил: „У вас всё, гражданин Вавилов? Cuối cùng, Vito lên đạn khẩu súng và nói "You know something, Carlo? |
6 ноября — Сталин выступает со вторым обращением по радио. Ngày 6 tháng 12, Stalin phát động phản công trên toàn tuyến. |
Гитлер и Сталин перед схваткой Могут спросить: как могло случиться, что Советское Правительство пошло на заключение пакта о ненападении с такими вероломными людьми и извергами, как Гитлер и Риббентроп? Một câu hỏi được đặt ra: làm thế nào lại có thể xảy ra mà Chính phủ Liên Xô đã đồng ý để ký kết một hiệp ước không xâm lược với những đối tác không thể tin cậy được như Hitler và Ribbentrop? |
Оказывается, кстати, наши девочки — это такие маленькие Сталины. Thành ra, con chúng tôi thành Stalin nhí. |
Границы этих стран возникли согласно указам Сталина. Những đường biến giới này xuất phát từ các sắc lệnh của Stalin. |
Нам сразу приходят на ум Гитлер или Сталин. Chúng ta nghĩ về Hitler, chúng ta nghĩ về Stalin. |
Обвинение состояло в том, что я успешно подготовила покушение на жизнь Сталина. Tôi bị kết tội đã chuẩn bị thành công một kế hoạch làm suy yếu Stalin. |
М. И. Мельтюхов «Упущенный шанс Сталина. Dẫn theo M. I. Meltyuhov Những cơ hội bị bỏ lỡ của Stalin. |
Вот текст одного из них: "«Дорогой товарищ Сталин! Vị thượng tướng nói: "Kính thưa đồng chí Stalin, ở đây có một chữ viết nhầm ạ. |
Стараясь подчеркнуть, что в нас они видят коммунистов и что проповедовать запрещено, они били нас, говоря: «Идиоты! Иегова — это тот же Сталин!» Để nhấn mạnh rằng họ xem chúng tôi là người Cộng Sản, rằng công việc rao giảng bị cấm đoán, họ đánh chúng tôi và nói: “Giê-hô-va cũng y như Stalin vậy, đồ ngu!” |
Мы — Сталина солдаты. Những tướng lĩnh của Stalin. |
О тайной циничной сделке Сталина с Гитлером <по разделу Восточной Европы> <...> знали только в Берлине и Москве. Sự hoài nghi về thỏa thuận bí mật giữa Stalin và Hitler (vành đai Đông Âu) chỉ được xác nhận tại Berlin và Moskva. |
Мечта Сталина. Đó từng là mơ ước của Stalin. |
В 1953 году умер Сталин. Lãnh tụ của Liên Bang Xô Viết là Joseph Stalin vừa qua đời năm trước. |
Его бесстрашный голос разума казался угрозой для политической элиты, и в 1929 году Иосиф Сталин расстрелял его. Những lí lẽ quả cảm của ông bj xem là một mối đe dọa đến sự thiết lập chính trị, và rồi Joseph Stalin đã xử tử ông vào năm 1929. |
Они убили больше русских, чем Сталин. Những người Nga còn giết người nhiều hơn Stalin. |
Со времени демократической революции 1991 года в употребление вновь введён гимн 1950 года, из которого исключён второй куплет, прославлявший Ленина, Сталина, Сухэ-Батора и Чойбалсана. Kể từ năm 1991, quốc ca năm 1950 được sử dụng lại, nhưng lời thứ hai bị loại bỏ (ca ngợi Lenin, Stalin, Sükhbaatar, và Choibalsan). |
Я надеюсь, что Сталин еще немного посопротивляется. Hy vọng Stalin kiên trì thêm chút nữa. |
Мы заплатили такую цену, а вместо одних подонков пришли другие.Вместо вишистов галлисты, а место нацистов поделено между Сталиным и Америкой Chúng tôi đã phải trả # giá lớn, do vậy mà lũ khốn Vichy bị thay thế... bởi những tên khốn Gaul... rồi lũ Phát Xít lại được thay bởi gã Stalin cùng bọn Mỹ |
" И Сталин решил, что его главные помощники должны вымереть ". " Và quyết định là tay chân cấp cao của hắn phải bị tiêu diệt. " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Сталин trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.