срать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ срать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ срать trong Tiếng Nga.
Từ срать trong Tiếng Nga có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ срать
đi tiêuverb |
đi ỉaverb |
Xem thêm ví dụ
Иди срать, хренов пришлый! Con mẹ mày, thằng vai phụ khốn kiếp! |
Я проглотил достаточно микрочипы и срать им снова... к компьютеру. Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính. |
Оу-оу, говорите мне что этому чуваку не надо срать? Cô nói là ổng không phải đi ị hả? |
Иди срать! Mẹ mày chứ! |
Да срать я на неё хотел! Như cứt sẵn rồi! |
Ему срать на церемонию, поверь мне. Ông ấy đéo quan tâm đến buổi lễ đâu, tin tôi đi. |
Скорми ему молоток, и он будет срать гвоздями. Đưa búa cho anh ta thì anh ta sẽ nhổ hết đinh. |
Не выпускайте из виду ничего, даже когда Костелло срать пойдет. Các cậu sẽ không muốn bỏ lỡ dịp này đâu nếu Costello thực hiện phi vụ |
Ты заставляешь их смеяться, прыгать, сраться в штаны. Anh khiến họ phải nhảy lên, cười to, sọ hãi. |
Потому что моя задница только для того, чтобы срать! Bởi cái mông tôi chỉ để đi cầu! |
Запрети Зверю срать на моей лужайке. Nói Beast đừng đi bậy lên bãi cỏ nhà tôi nữa. |
Ему не срать. Không, bố quan tâm đấy. |
Следующие десять дней вы даже срать будете с моего разрешения. Và trong vòng mười ngày tới, không ai được xì hơi trừ khi tôi ra lệnh! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ срать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.