спрос и предложение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ спрос и предложение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ спрос и предложение trong Tiếng Nga.

Từ спрос и предложение trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nguyên lý cung - cầu, Cung cầu, cung cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ спрос и предложение

Nguyên lý cung - cầu

(supply and demand)

Cung cầu

cung cầu

(supply and demand)

Xem thêm ví dụ

Спрос и предложение, Никита
Cung giảm cầu tăng đó, Nikita
Номер один — план, прогнозирующий спрос и предложение на рынке труда и навыков.
Thứ 1, lên kế hoạch dự đoán cung và cầu cho các công việc và kỹ năng khác nhau.
Спрос и предложение, Никита.
Cung giảm cầu tăng đó, Nikita.
Я говорю о спросе и предложении.
Cung và cầu nhóc ạ.
В данном случае, спрос и предложение – прямо рядом.
bằng cách đập các thứ vào nhau.
Спрос и предложение, ублюдки.
Cung và cầu, đồ-đệt-mẹ.
Этот процесс продолжался до тех пор, пока не наступало рыночное равновесие между спросом и предложением.
Tình trạng này diễn ra ngay từ trước khi chiến tranh ảnh hưởng đến các phương tiện sản xuất và phân phối.
Потому что дела сегодня обстоят так, что спрос и предложение электроэнергии должны находиться в постоянном равновесии.
Bởi vì những thứ có ở đây, hôm nay, nhu cầu sử dụng điện phải luôn cân bằng với việc cung cấp điện.
Хочешь поговорить о проблеме Спроса и Предложения?
Ông muốn nói về vấn đề cung cầu sao?
Поэтому пули жизненно необходимы не только для обороны, в соответствии с законом спроса и предложения сейчас полная обойма - это плата за землю.
Nên, không chỉ có đạn dược quan trọng cho cuộc chiến, mà còn định luật cung cầu, giờ một băng đạn đầy giá trị bằng một mảnh đất đó.
Налицо разрыв спроса и предложения, при этом бóльшая часть автомобильных расходов на континенте сегодня фактически финансирует международную сеть экспортёров автомобилей вместо поддержки роста местной промышленности.
Có một sự ngắt kết nối cung cầu, với chi tiêu lượng lớn của ngành tự động trên lục địa này ngày nay, về cơ bản là trợ vốn mạng lưới nhà xuất khẩu ô tô quốc tế thay vì làm tăng trưởng công nghiệp địa phương.
По сути это вопрос как спроса, так и предложения, так что мы рассмотрим обе стороны.
Về bản chất đó là vấn đề cung và cầu, nên ta có thể giải quyết ở cả hai phía.
Совместное потребление запускает процесс изменения того, как мы думаем о спросе и предложении, но оно также является частью огромных изменений в жизненных ценностях, когда ты потребляешь не для того, чтобы не отставать от Джонсов, а для того, чтобы лучше узнать Джонсов.
Hiện nay, tiêu thụ hợp tác đang dần tạo ra sự thay đổi về cách ta đánh giá nguồn cung và cầu, nhưng đồng thời nó cũng là một phần của sự thay đổi giá trị lớn, thay vì mọi người mua sắm những thứ đắt tiền theo phong trào, họ bắt đầu mua chúng theo nhu cầu thực sự của bản thân.
Система анализирует спрос, предложение и ценообразование, подсказывает вам, откуда придёт следующая волна возможностей.
Nó phân tích cung, cầu và giá cả và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo.
И таким образом у нас есть баланс между предложением и спросом.
Và chỉ có thế, giờ bạn có một sự cân bằng giữa cung và cầu.
Там был спрос на 1000CNY, и лишь предложение состовляло 500CNY.
Khi đó có nhu cầu cần đổi 1000 CNY sang USD nhưng cung chỉ có 500 CNY.
Вам нужно иметь предложение и спрос, и людей, которые будут покупать у вас.
Chỉ cần cung và cầu là đủ. và thính giả này là người mua hàng của bạn.
Чтобы всегда знать, где и какие ваши предложения пользуются повышенным спросом, и в соответствии с этим грамотно распределять бюджет и оптимизировать кампании, внимательно изучайте статистику Google Рекламы.
Dữ liệu hiệu suất trong tài khoản Google Ads có thể giúp bạn xác định các khu vực địa lý đó, do đó, bạn có thể quyết định tập trung nhiều nỗ lực quảng cáo và ngân sách hơn cho khu vực nào.
И, когда предложение равно спросу, все прекрасно, все прекрасно, но, когда предложение падает -- как в случае с кислородом -- а спрос остается высоким, вы умираете.
Và khi nguồn cung cân bằng nhu cầu, mọi thứ sẽ bình thường, nhưng khi cung giảm trong trường hợp này là ô- xi và nhu cầu vẫn ở mức cao, các bạn sẽ chết.
Это предложение застало отца врасплох, и он спросил, может ли он сначала помолиться об этом.
Điều này làm cha tôi ngạc nhiên ông hỏi là ông có thể cầu nguyện về điều này trước được không.
Обрати внимание собеседника на те слова и предложения в начале абзацев 2—6, которые выделены курсивом, и спроси, какие, по его или ее мнению, привычки наиболее пагубны для общества.
Chỉ các chữ các câu được in nghiêng ở đầu các đoạn 2-6 và hỏi xem chủ nhà cảm thấy những thực hành nào là có hại nhất cho xã hội loài người.
Жены, если ваш муж считает, что вы не оказываете ему должного уважения, спросите его, в чем вам нужно улучшиться, и запишите его предложения.
Nếu là người vợ: Khi chồng cảm thấy không được chị tôn trọng, hãy xin lời góp ý của chồng để cải thiện ghi lại.
Мужья, когда ваша жена расстраивается из-за того, как вы осуществляете главенство, спросите ее, в чем вам нужно улучшиться, и запишите ее предложения.
Nếu là người chồng: Khi vợ khó chịu về cách anh làm chủ gia đình hoặc vì anh không làm đúng vai trò này, hãy nhờ vợ góp ý để cải thiện, rồi viết ra lời góp ý đó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ спрос и предложение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.