спортивный костюм trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ спортивный костюм trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ спортивный костюм trong Tiếng Nga.

Từ спортивный костюм trong Tiếng Nga có các nghĩa là con khỉ, áo săng-đay, áo len dài tay, săng-đay, siêu họ Người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ спортивный костюм

con khỉ

áo săng-đay

áo len dài tay

săng-đay

siêu họ Người

Xem thêm ví dụ

Мой друг большой и ходит в спортивном костюме.
Bạn tôi là gã to con, mặc đồ thể thao.
Спортивный костюм?
Đồ thể dục sao?
После этого он надел кроссовки и легкий спортивный костюм.
Rồi ông xỏ đôi giày đế mỏng, mặc bộ quần áo thể thao nhẹ.
Всё равно... если я могу надеть спортивный костюм, не краситься и не общаться с мудаками.
Em không quan tâm... miễn là em được mặc quần nỉ, không trang điểm và không phải tiếp xúc với lũ khốn.
Это мой спортивный костюм?
Đây là cái áo của tôi mà
А Juice Couture, производитель бархатных спортивных костюмов, и другие компании, которые арендовали там помещение, ничего не по��озревали.
Và Juicy Couture, xứ sở của các trang phục bằng nhung và các công ty khác vô tình, không biết người thuê nhà ở đó.
Например, если вы запланировали с самого утра позаниматься спортом, приготовьте спортивный костюм с вечера и положите его рядом с кроватью.
Chẳng hạn, nếu bạn có kế hoạch tập thể dục vào buổi sáng khi mới ngủ dậy, hãy để đồ tập thể dục bên cạnh giường vào tối hôm trước.
Я специально вырезала голову Метью на этом фото, потому что он бы убил меня, если бы узнал, что я использую этот снимок, потому что он тут в спортивном костюме.
Tôi đã cố ý cắt đầu Matt ra khỏi bức ảnh này, vì anh ta sẽ giết tôi nếu anh ta biết tôi đã dùng nó chỉ vì bộ áo nỉ.
На нём не было спортивных штанов, он был одет в полосатый костюм.
Và anh ta không mặc quần thùng thình, anh ta mặc một bộ đồ kẻ sọc.
Я получил приглашение выступить перед людьми, которые наряжаются в костюмы больших мягких игрушек, чтобы выступать на спортивных состязаниях.
Tôi được mời đến để nói chuyện với những người mặc bộ đồ thú nhồi bông để trình diễn ở các sự kiện thể thao.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ спортивный костюм trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.