spogliatoio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spogliatoio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spogliatoio trong Tiếng Ý.
Từ spogliatoio trong Tiếng Ý có nghĩa là Phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spogliatoio
Phòng thay đồ
Ma questo non risolve il dilemma degli spogliatoi, vero? Nhưng điều đó chẳng giải quyết khổ nạn về phòng thay đồ của tôi, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Puoi farmi una sega nello spogliatoio delle donne. Thế thì vào phòng thay đồ của nữ rồi sóc lọ cho anh nhé. |
Metti un avviso nello spogliatoio delle donne. Anh nên đặt lời nhắn ở phòng thay đồ nữ. |
Come quando voi siete nello spogliatoio. Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ? |
Anche gli altri giocatori della squadra di Grifondoro avevano raggiunto gli spogliatoi. Những người khác trong đội Gryffindor đã có mặt trong phòng thay đồ. |
L'atmosfera nello spogliatoio e'inesistente. Không khí phòng thay đồ không tồn tại. |
Sul bordo di una piscina o in uno spogliatoio? Trong một phòng chơi bi-da hay trong phòng thay quần áo? |
Il presidente Hinckley venne invitato a visitare gli spogliatoi per offrire alcune parole d’incoraggiamento. Chủ Tịch Hinckley được mời vào phòng để đồ của đội để đưa ra vài lời khích lệ. |
Vai nello spogliatoio del Kennedy Space Center, la stessa stanza in cui si vestirono gli eroi della nostra infanzia, dove Neil Armstrong e Buzz Aldrin indossarono la tuta per andare sulla luna nella navicella spaziale Apollo. Bạn đến Trung tâm Kennedy vào phòng thay áo quần căn phòng mà những vị anh hùng của tuổi thơ chúng ta thay trang phục của họ Neil Armstrong và Buzz Aldrin đã khoác bộ đồ ấy lên để chuẩn bị lái con tàu Apollo bay đến mặt trăng. |
Okay, Oscar, Manny, avete ricevuto le istruzioni negli spogliatoi. Được rồi, Oscar, Manny, hai người đã nhận được hướng dẫn trong phòng thay đồ. |
E ́ un posto magnifico per le feste... è rimasto in esposizione solo per sei settimane... aveva piccoli spogliatoi e cabine, dove sono successe tante cose interessanti, per tutta l'estate. Nó có phòng thay đồ riêng và một cái lán nhỏ, nơi mà nhiếu thứ " thú vị " xảy ra, suốt mùa hè. |
Ho visto delle gocce di sangue sul pavimento dello spogliatoio del PI. Tôi thấy một vài vệt máu trên sàn phòng thay đồ PI. |
Questo non è uno spogliatoio, sai? Phòng này không khóa nhé. |
E se questi politici ce la fanno, in Arizona o California, o Florida o come la scorsa settimana a Houston, in Texas, o Ottawa, allora, non sarà più legale per me neanche usare gli spogliatoi degli uomini. Và nếu những nhà chính trị này đạt được cái họ muốn, thì ở Arizona hay California hay Florida hay chỉ mới tuần trước ở Houston, Texas, hay Ottawa, sử dụng phòng vệ sinh nam sẽ không còn hợp pháp cho tôi nữa. |
" Oh, beh, messo fuori vesti ricche di specie, e sarò spogliatoio ". " Oh, tốt, đưa ra y phục phong phú của các loại, và tôi sẽ được mặc quần áo. " |
All’interno ci sono degli spogliatoi individuali dove ti cambi gli abiti della domenica e indossi quelli bianchi. Trong đền thờ, có những phòng thay đồ riêng biệt là nơi anh chị em thay quần áo đi nhà thờ ngày Chúa Nhật và mặc vào quần áo trắng. |
Proprio in quel momento le zie e sua moglie uscirono dallo spogliatoio delle signore. Vừa lúc đó hai bà dì và vợ ông từ phòng vắt áo của các bà bước ra. |
E'I'umiliazione dello spogliatoio. Anh ta lại làm nhục cậu thêm lần nữa. |
Sembra di essere dentro a uno spogliatoio subatomico. Nó giống như một phòng thay đồ nguyên tử nhỏ ở đây vậy. |
Quando le prime pagine gridarono, "Noah Welch promette il cervello alla scienza", il giorno dopo, nello spogliatoio, uno dei compagni di squadra lo prese da una parte e disse: "Hey, ho sentito che doni il cervello alla scienza". Nên khi tin đó lên trang nhất "Noah Welch hiến não cho khoa học" anh ấy nói anh đã đến phòng lưu trữ trước đó một trong các thành viên kéo anh ấy sang một bên và hỏi, "Này, tôi nghe nói anh hiến não cho khoa học?" |
Ogni giorno lavorativo i 17 membri della famiglia Betel si riunivano per l’adorazione mattutina nello spogliatoio del piccolo stabilimento tipografico. Vào mỗi ngày làm việc, 17 người chúng tôi thuộc gia đình Bê-tên nhóm nhau lại để thờ phượng buổi sáng trong phòng thay đồ của xưởng in nhỏ. |
Il turbolento Docherty ebbe alcuni dissidi con alcune delle personalità più forti dello spogliatoio, in particolare Venables. Nhưng sự xung đột cũng bắt đầu xuất hiện, Docherty ngày càng xung đột với những người có tính khí mạnh trong phòng thay đồ, đặc biệt là Venables. |
Beh, tu sarai orgoglioso quando sei in uno spogliatoio. Khi anh ở trong căn phòng để XXX, Chắc anh phải tự hào về mình lắm nhỉ. |
Nello spogliatoio, era strano. họ rất kỳ lạ. |
Questo cambio di abiti ha luogo nello spogliatoio, in cui a ognuno viene assegnato un armadietto e un luogo dove cambiarsi in tutta riservatezza. Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư. |
Stava parlando dell'importanza di insegnare ai ragazzi come diventare uomini e cambiare la cultura dello spogliatoio e dare agli uomini la possibilità di coltivare delle relazioni sane. Và khi ông ấy nói về tầm quan trọng của việc dạy dỗ những cậu bé trở thành những người đàn ông và việc thay đổi văn hóa trong phòng thay đồ và chỉ dẫn cho họ làm thế nào để có những mối quan hệ lành mạnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spogliatoio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spogliatoio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.