spedizioniere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spedizioniere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spedizioniere trong Tiếng Ý.
Từ spedizioniere trong Tiếng Ý có các nghĩa là người gửi, vận tải, người chuyên chở, giá đỡ, người gửi hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spedizioniere
người gửi(consignor) |
vận tải
|
người chuyên chở(carrier) |
giá đỡ(carrier) |
người gửi hàng(consignor) |
Xem thêm ví dụ
Ho sotto controllo tutti gli spedizionieri di Juno. Tôi đã theo dõi nhân viên và khách hàng của Juno, |
I fratelli contribuirono a coordinare le attività dei Rothschild in tutto il continente, e la famiglia sviluppò una rete di agenti, spedizionieri e corrieri per il trasporto di oro, attraverso l'Europa distrutta dalla guerra. Những người anh em trong gia đình giúp Rothschild hợp tác tổ chức các hoạt động trong lục địa và gia tộc Rothschild đã phát triển một mạng lưới cò trung gian, người vận chuyển hàng hải và phương tiện vận chuyển đường bộ để chuyển vàng xuyên qua một lục địa Châu Âu đang kiệt quệ vì chiến tranh. |
Spedizionieri: il fucile da caccia usato dal giocatore in questa divisione è in grado di lanciare bombe incendiarie che bruciano i nemici. Thám hiểm: Súng săn được sử dụng bởi người chơi trong bộ phận này có đạn gây đốt cháy kẻ thù đến chết. |
L’equipaggio di ciascun convoglio era composto da sei autisti, un meccanico, un elettrauto, un interprete, uno spedizioniere, un cuoco, un dottore e due accompagnatori, uno dei quali precedeva il convoglio con una jeep e l’altro chiudeva la colonna con un camper. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại. |
Ma se chiedete se hanno sentito parlare di Maersk, dubito che otterrete la stessa risposta, nonostante Maersk, che è solo uno degli spedizionieri tra tanti, ha un fatturato più o meno simile a quello di Microsoft. [60,2 miliardi di dollari] Nhưng nếu bạn hỏi họ có biết đến Maersk không Tôi không nghĩ bạn sẽ nhận được câu trả lời tương tự mặc dù Maersk mặc dù chỉ là một công ty vận chuyển trong số nhiều công ty khác lại có doanh thu ngang ngửa với Microsoft (60.2 tỷ đô la) |
Bene, per fare circolare i dati da un posto all'altro -- ripeto, non è come uno spedizioniere. Để di chuyển dữ liệu từ nơi này đến nơi khác... nhắc lại, không phải giống với chuyển phát hàng hóa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spedizioniere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spedizioniere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.