спасибо trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ спасибо trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ спасибо trong Tiếng Nga.
Từ спасибо trong Tiếng Nga có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, cảm tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ спасибо
cám ơninterjection (Д) Спасибо, что пригласили меня! Cám ơn bạn đã mời tôi. |
cảm ơninterjection verb (Д) Спасибо, что выбрали нас. Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi. |
cảm tạinterjection (Д) За все Тебе спасибо, Боже, хоть трудно это выразить словами, Con cảm tạ Ngài, Thượng Đế, về nhiều điều hơn nữa mà con không thể xác định được, |
Xem thêm ví dụ
Спасибо, но мне действительно не нужна обезьяна. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Нет, спасибо. Thế thì cảm ơn. |
Спасибо, Виктор. Cảm ơn, Victor. |
Нет, спасибо. Không, cám ơn. |
Спасибо. Cảm ơn chị. |
Большое Вам спасибо за огромный объем исследования, изучения и работы, входящий в приготовление Сторожевой Башни, которая действительно является духовной пищей». Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Спасибо. Cảm ơn anh. |
Спасибо, доктор Морелло. Vâng, cảm ơn bác sĩ Morello. |
Спасибо, Скотт. Cám ơn anh, Scott. |
Ну, спасибо тебе за это. Chà, cảm ơn vì điều đó. |
Спасибо. Cảm ơn mẹ. |
От молодых и пожилых, от тех, кто стал Свидетелем давно, и от тех, кто стал им недавно,— от всех, собравшихся для поклонения Богу и радостного общения, часто можно услышать такие приятные слова, как «спасибо» и «пожалуйста» (Псалом 132:1). Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Хотел сказать спасибо. Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn. |
Спасибо за гитару. Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar. |
Спасибо за помощь. Cảm ơn vì đã giúp. |
Спасибо за жилетку. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
Думаю мне хватит, спасибо. Tôi xong rồi, cảm ơn. |
Спасибо, пап. Cảm ơn bố. |
Спасибо, Лимон. Cảm ơn mày, Limón. |
Спасибо, Олли Cám ơn ông, Ollie. |
Да, я даже наткнулся на туалетную бумагу, которая называлась «Спасибо». Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Спасибо вам за то, что обратили на это внимание читателя» (Джой). Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
Спасибо за бесчисленные акты любви и служения, которые вы предлагаете столь многим. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Спасибо, я в порядке. Tôi ổn, cảm ơn ông. |
Спасибо за помощь. Cám ơn anh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ спасибо trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.