спасательный круг trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ спасательный круг trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ спасательный круг trong Tiếng Nga.

Từ спасательный круг trong Tiếng Nga có các nghĩa là phao cứu đắm, đai cứu đắm, phao tiêu, phao, giữ vững tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ спасательный круг

phao cứu đắm

(buoy)

đai cứu đắm

(lifebelt)

phao tiêu

(buoy)

phao

(buoy)

giữ vững tinh thần

(buoy)

Xem thêm ví dụ

Делия, разве спрашивают утопающего, прежде чем бросить ему спасательный круг?
có ai lại đi hỏi ý một người sắp chết đuối trước khi ném phao cho anh ta không?
Бросаете спасательный круг, а потом отпускаете?
mở đường sống cho họ rồi lại giũ bỏ tất cả sao?
Но во времена испытаний наши молитвы становятся спасательным кругом любви и щедрой милости.
Nhưng trong thời gian khó khăn, những lời cầu nguyện của chúng ta trở thành một sự hỗ trợ đầy yêu thương và thương xót dịu dàng.
Самый сильный пловец держится за «тина» как за спасательный круг и плывет через реку во главе группы.
Rồi người bơi mạnh nhất dùng cái tina như chiếc phao và dẫn nguyên nhóm qua sông.
Пусть они крепко держат вас за пояс или ремень,— он может стать для них „спасательным кругом“» («Flying Safety»).
Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”.
Я думаю, мы все можем быть спасательным кругом.
Tôi nghĩ chúng ta đều có thể là người bảo hộ.
Я — спасательный круг.
Tôi là người bảo hộ cuộc sống.
В тот момент эта информация была для меня как спасательный круг».
Tôi thật cần tin tức đó biết bao!”
Ваш мотель тонет не хуже Титаника, а я протягиваю вам последний спасательный круг.
... Khách sạn này đã chìm ngỉm trong mực đỏ và tôi đang cho anh 1 cái xuồng cứu hộ cuối cùng.
Может, ты никогда не узнаешь, каково это, нуждаться в спасательном круге, Зак.
Có lẽ cậu không biết cần một phao cứu sinh là thế nào đâu, Zach.
Когда-то волокно из дерева капок (Ceiba pentandra), использовалось при изготовлении спасательных кругов.
Từng có thời sợi của cây bông gòn (Ceiba pentandra) được sử dụng trong sản xuất phao cứu hộ.
Кок швырнул мне спасательный круг и втащил меня на борт, а мама уцепилась за связку бананов и доплыла до шлюпки сама.
Tên đầu bếp ném cho tôi áo phao và đẩy tôi xuống tàu, và người mẹ đã giữ những quả chuối và mang sự sống đến cho con thuyền.
48 кругов спасательных.
Tiền chuộc Tập 48.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ спасательный круг trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.