Спартак trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Спартак trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Спартак trong Tiếng Nga.

Từ Спартак trong Tiếng Nga có nghĩa là Spartacus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Спартак

Spartacus

существительное мужского рода

Не думал, что Спартак — трус, промышляющий секретами и за́говорами.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.

Xem thêm ví dụ

Я хочу к Спартаку.
Em muốn Spartacus.
«Ну не люблю я „Спартак“ и ничего с собой поделать не могу!» — сказал в одном из интервью Овчинников.
"Dĩ nhiên chúng tôi lo ngại, nhưng chúng tôi không thể làm được gì," theo lời một cư dân ở Sderot.
И жизни Спартака.
và cái chết cho Spartacus.
Не думал, что Спартак — трус, промышляющий секретами и за́говорами.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.
Спартак — всего лишь смертный.
Spartacus chỉ là người phàm.
Спартак - вот причина, почему магистрат милостив к нашему дому, Не смотря на все дерьмо, что было.
Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau
Как заберу и жизнь Спартака, и мой сын будет рядом.
Và tôi sẽ lấy mạng Spartacus với con trai mình bên cạnh.
Хочешь сказать, что по твоей воле протрубили отступление в первом бою со Спартаком?
Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus?
Я не спасал Спартака.
Tôi không cứu Spartacus.
Спартак, победитель!
Spartacus, thắng!
С таким же успехом ты мог сказать Спартаку, что она сгинула на чужбине
Anh có thể chỉ cần nói với tên Spartacus rằng cô ta đã chết ở bên kia biên giới
Спартак, останься
Spartacus, ở lại
А обо мне должна позаботиться женщина, в короткие часы до моего ухода со Спартаком...
Anh cần một người phụ nữ đúng nghĩa phụ vụ, trong vài giờ nhắn ngủi trước khi anh đi với Spartacus...
Спартак?
Spartacus?
Как освободил бы всех римлян, что держит Спартак.
Cũng như tôi sẽ làm cho tất cả những người La Mã Spartacus đang giữ.
Спартак взял твой корабль, оставил тебя на берегу, а сам отправился навстречу неизвестной судьбе.
Spartacus đang chỉ huy thuyền của anh, ép anh lên bờ để anh ta đi tìm kiếm vận may vô định.
Спартак сегодня в форме
Spartacus phì ra lửa sáng nay đấy
Вчера ты обещал мне Спартака!
Hôm qua ngươi hứa chỉ Spartacus cho ta!
Разбивай лагерь и отправляйся к моему отцу с вестями о Спартаке.
Nhổ trại, và anh trở về với cha ta cùng với tin báo về Spartacus.
Я подозреваю, что Спартаку известны наши планы.
Spartacus đã nắm rõ được kế hoạch quân ta, ta sợ thế.
Хотя рабам не хватало военных навыков, войска Спартака проявили изобретательность в использовании имеющихся подручных материалов, а также в использовании необычной тактики в столкновении с дисциплинированной римской армией.
Mặc dù các nô lệ thiếu huấn luyện quân sự, họ dường như đã sử dụng khéo léo các vật liệu có sẵn tại địa phương và ít sử dụng chiến thuật khi phải đối mặt với quân đội La Mã được huấn luyện kỷ luật.
Похоже мы пришли до того как Илития закончит со Спартаком
Chúng ta đến hơi sớm trước khi Ilithyia xong việc với Spartacus.
Спартак, Спартак!
Spartacus!Spartacus!
Ты сражался достойно, Спартак
Đấu tốt đấy, Spartacus
Спартак, все еще чемпион Капуи!
Spartacus, vẫn xứng đáng là nhà vô địch của capua!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Спартак trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.