солнышко trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ солнышко trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ солнышко trong Tiếng Nga.

Từ солнышко trong Tiếng Nga có các nghĩa là mặt trời, nắng, yêu quý, ánh nắng, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ солнышко

mặt trời

nắng

(sunny)

yêu quý

(darling)

ánh nắng

(sunshine)

người yêu

(darling)

Xem thêm ví dụ

Смотри - - солнышко!
Tốc lên hết rồi
Пойми меня правильно, солнышко.
Đừng có nhầm tớ như cậu, mặt trời ạ.
Мег, солнышко.
Meg, tục tưng.
Знаешь, солнышко, тебе бы только критиковать.
Em biết đó, em yêu, em đang giận dỗi vô lý đó.
Солнышко, хватит болтать.
Con không đừng chen ngang, nghe chưa?
Осторожнее, могу нажать на курок в любой момент, солнышко.
Anh có thể nhấn nút bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu.
А ты должно быть Солнышко.
Và cháu thì hằnSunny.
Спокойней, солнышко.
Yên nào, Ánh Dương của ta.
На солнышке как-то лучше.
Mặt trời tốt thật.
Доброе утро, солнышко.
Chào buổi sáng, nắng mai à.
Привет, солнышко.
Chào con yêu.
Иан, солнышко?
Ian, con yêu?
А может, я под солнышком ломбарды шерстил.
Có lẽ là tôi đã dãi nắng đi điều tra mấy tiệm cầm đồ.
ƒоброе утро, солнышко.
Chào buổi sáng, em yêu.
Солнышко, привет.
Hey, bé ơi.
Возможно Солнышко желает сырую морковку?
Có lẽ Sunny thích ăn cà rốt sống?
Мне очень жаль, солнышко, но, ты же знаешь, игрушки не живут вечно.
Mẹ rất tiếc, con yêu, nhưng con biết là đồ chơi không thể xài lâu được.
Солнышко, ты будешь дома.
Cháu yêu, cháu sẽ không sao đâu.
Привет, солнышко!
Chào con yêu.
Удачного дня, солнышко.
Chúc con một ngày tốt lành.
Солнышко, что с тобой?
Anh không sao chứ?
Привет, солнышко.
Chào con.
Поговорим об этом позже, солнышко, хорошо?
Ta sẽ nói chuyện này sau, được chứ con?
Энни, солнышко, это просто шедевр.
Annie, đây quả là thành công lớn.
Просыпайтесь, солнышки!
Thức dậy đi, mọi người ơi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ солнышко trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.