Сочи trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Сочи trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Сочи trong Tiếng Nga.

Từ Сочи trong Tiếng Nga có các nghĩa là Sochi, sochi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Сочи

Sochi

proper

Вы могли бы как-нибудь приехать ко мне дачу в Сочи.
Lúc nào đó, ngài nên tới nhà tôi ở Sochi.

sochi

verb

Вы могли бы как-нибудь приехать ко мне дачу в Сочи.
Lúc nào đó, ngài nên tới nhà tôi ở Sochi.

Xem thêm ví dụ

"Туры в Сочи" > "название гостиницы" > партнер (переход)
"kỳ nghỉ ở Hawaii" > "tên khách sạn của bạn" > đơn vị liên kết (giới thiệu)
В Красноярске, Сочи и Ростове-на-Дону прошла «Эстафета дружбы» с участием факелоносцев Эстафеты Олимпийского огня 2014.
Tại Krasnoyarsk, SochiRostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014.
Почему пастух сказал, что «сотовый мед сочится из уст» возлюбленной и «мед и молоко под языком» ее?
Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
Стены этого туннеля могут быть разрушены водой которая еще сочится сквозь них обеспечивая торможение.
Còn, những bức tường của đường ống này có thể bị xói mòn dần do nước vẫn chảy theo suốt nó sẽ chuẩn bị cho chúng ta một cú phanh.
Энгельс высказывал аналогичные взгляды: «И Маркс, и я, мы всегда были против всяких публичных демонстраций по отношению к отдельным лицам, за исключением только тех случаев, когда это имело какую-либо значительную цель; а больше всего мы были против таких демонстраций, которые при нашей жизни касались бы лично нас» (Соч.
"Ăngghen viết: Cả Mác, cả tôi đều luôn luôn chống lại mọi sự biểu dương công khai liên quan đến một số cá nhân, trừ trường hợp có mục đích cao hơn; và nhất là chúng tôi chống lại những lời biểu dương đối với cá nhân chúng tôi, ngay khi chúng tôi còn sống."
Допустим, вы рекламируете брокерские услуги по операциям с недвижимостью в Краснодарском крае, но у вас нет офиса в Сочи. Вы можете настроить таргетинг на Краснодарский край и исключить город Сочи.
Nếu bạn chạy chiến dịch quảng cáo cho một môi giới bất động sản độc lập ở Hawaii, nhưng bạn không có vị trí tại Maui, bạn có thể nhắm mục tiêu toàn bộ tiểu bang Hawaii, nhưng chỉ loại trừ Maui.
Иногда хорошо видна вмятина, где когда- то весной сочилась, теперь сухой и без слез травы, или оно было покрыто глубокими - не быть обнаружены по несколько конце дня - с плоской камень под дерном, когда последний из расы ушли.
Đôi khi các vết lõm cũng có thể nhìn thấy, nơi từng là một mùa xuân rỉ, bây giờ khô và không rơi lệ cỏ, hoặc nó được bao phủ bởi sâu không được phát hiện cho đến khi một số ngày cuối với một căn hộ đá dưới cỏ, khi cuối cùng của cuộc đua khởi hành.
В прошлом году его хозяйка заметила кровь, которая сочилась из области его гениталий.
Năm ngoái, chủ của nó để ý thấy những giọt máu chảy ra từ bộ phận sinh dục của nó.
Вскоре из срезанного тростника начинает сочиться сахаристый сок, и воздух наполняется приторно сладким запахом.
Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí.
Помнишь, мы прыгали на кровати, и дым как будто сочился из матраса во все стороны?
Em còn nhớ chúng ta đã nhảy trên tấm nệm, khói thuốc dường như rỉ ra từ hai bên nệm?
14 сентября 2014 года в Сочи российские участники программы общались с Владимиром Путиным в рамках встречи Президента РФ с президентом ФИФА Йозефом Блаттером.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 2014 tại Sochi, các cầu thủ Nga tham gia chương trình đã trò chuyện với Vladimir Putin trong cuộc họp của Tổng thống Liên bang Nga với Chủ tịch FIFA Sepp Blatter.
Обычно я отдыхал час или два в тени в полдень, после посадки, и съел мой обед, и читать мало- источника, который был источником болото и ручей, сочится из- под холма Бристер, в полумиле от моего поля.
Thông thường, tôi nghỉ ngơi một hoặc hai giờ trong bóng vào buổi trưa, sau khi trồng, và ăn của tôi ăn trưa, và đọc một chút bởi một lò xo được nguồn gốc của một đầm lầy và một dòng suối, chảy từ dưới Hill Brister, một nửa dặm từ lĩnh vực của tôi.
В Гефсиманском саду Он страдал так сильно, что кровь сочилась из Его пор, когда Он умолял Своего Отца.
Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, Ngài đã chịu đau đớn cùng cực đến nỗi máu của Ngài rỉ ra khi Ngài cầu khẩn với Đức Chúa Cha.
Допустим, вы создаете объявление, рекламирующее стоматологический кабинет, и в качестве целевого местоположения указываете Сочи.
Bạn tạo một quảng cáo cho phòng khám nha khoa và nhắm mục tiêu quảng cáo của bạn đến Los Angeles.
Обладающая ванильным ароматом смола, которая сочится из старых ветвей, использовалась для приготовления благовоний.
Nhựa từ các nhánh già thì có hương va-ni và được dùng làm dầu thơm.
Из рук пригвожденных сочилась святая кровь.
Lòng buồn nghĩ Ngài chịu mọi khổ đau cứu chuộc lỗi nhân loại.
Предположим, у вас есть три разных кампании по организации отдыха в Анапе и Сочи, но не в Туапсе.
Giả sử bạn chạy ba chiến dịch riêng biệt cho du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn bạn cung cấp cho Hawaii và Alaska nhưng không phải Mexico.
Он в псевдокоме, у почек сгорели предохранители, а теперь у него из глаза сочится гной.
Hắn ta bị khóa trong, thận thì đứt cầu chì, và giờ thì mắt thấm đầy mủ.
В приведенном ниже примере покупатели выполняли поиск по запросу "туры в Сочи", затем искали сайт вашей гостиницы, но вернулись и забронировали номера через партнера.
Trong đường dẫn chuyển đổi ví dụ sau, người mua tìm kiếm "kỳ nghỉ ở Hawaii”, sau đó tìm kiếm trang web du lịch của bạn nhưng chỉ quay lại để đặt chuyến đi thông qua đơn vị liên kết.
24 Прелюдии и фуги соч.
24 bản prelude và fuga.
Вы могли бы как-нибудь приехать ко мне дачу в Сочи.
Lúc nào đó, ngài nên tới nhà tôi ở Sochi.
«[Спаситель] совершил Искупление в Гефсимании, где капли крови сочились из каждой Его поры (см. от Луки 22:44), и на Голгофе (что значит ‘Лобное место’), где Его тело подняли на кресте и где Он принял смерть (от Марка 15:22; от Матфея 27:33; см. также 3 Нефий 27:14).
Sự Chuộc Tội [của Đấng Cứu Rỗi] được thực hiện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, nơi Ngài đã đổ ra những giọt máu lớn (xin xem Lu Ca 22:44), và trên Gô Gô Tha (hay là Đồi Sọ), nơi mà thân thể của Ngài đã bị treo lên trên một cây thập tự trên ‘chỗ cái sọ,’ là điều báo hiệu về cái chết (Mác 15:22; Ma Thi Ơ 27:33; xin xem thêm 3 Nê Phi 27:14).
По сути это большой объём воздуха, который просто сочится в разных направлениях.
Nó thực chất là một khối khí khổng lồ có thể xì ra theo bất kì hướng nào.
Когда Иисус Христос, величайший из всех, был подвергнут таким страданиям, что кровь сочилась из каждой Его поры, Он не выражал гнева и не роптал.
Khi Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng vĩ đại hơn hết, chịu đau khổ vì chúng ta đến nỗi Ngài phải rớm máu từng lỗ chân lông, Ngài không hề biểu lộ cơn giận dữ hoặc thóa mạ trong khi đau đớn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Сочи trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.