соблазнение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ соблазнение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ соблазнение trong Tiếng Nga.
Từ соблазнение trong Tiếng Nga có các nghĩa là quyến rũ, dụ dỗ, sự cám dỗ, sự quyến rũ, sự dụ dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ соблазнение
quyến rũ(seduction) |
dụ dỗ(seduction) |
sự cám dỗ(seduction) |
sự quyến rũ(seduction) |
sự dụ dỗ(seduction) |
Xem thêm ví dụ
Потому что соблазнение всегда было его сильной чертой. Bởi vì kẻ quyến rũ luôn luôn phù hợp với bộ cánh mạnh nhất của mình. |
Для соблазнённой в первый раз ты была на редкость умелой. Em đã chứng minh nhiều kỷ xảo với ai đó cho là anh đã hư hỏng. |
Действительно, наше общество потребителей, в большинстве своём, основано на капитале соблазнения. Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ. |
Есть одна вещь, однако, что действительно опасна, в этом виде технологий, это то, что слишком легко быть соблазненными ими. Tuy nhiên các công nghệ này cũng rất nguy hiểm vì chúng ta dễ bị chúng hấp dẫn. |
По Моисееву закону за соблазненную девушку полагалось выплатить 50 сиклей серебра. Luật Pháp Môi-se sau này ấn định 50 siếc lơ bạc là giá phải trả cho một trinh nữ đã bị dụ dỗ. |
Соблазненная возможностью быть независимой, Ева вкусила от запретного плода, и вскоре то же самое сделал Адам. (Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9) Bị quyến rũ bởi triển vọng được độc lập, Ê-va đã ăn trái cấm, và sau đó A-đam cũng ăn theo. |
Кстати, на канале MTV уже появилась программа, в которой знатоки соблазнения лечат любовные муки как болезнь. Nhân tiện, hiện đang có một chương trình MTV trong đó các giáo viên về sự quyến rũ xem nỗi đau khổ như một căn bệnh |
Знают достаточно для соблазнения! Họ biết cách để cám dỗ chúng ta. |
Это похоже на полное поглощение и принесение в жертву во имя любви или, скорее, во имя капитала соблазнения. Nó như là thứ bị nuốt chửng và hi sinh nhân danh vị thần tình yêu, hay là dưới cái tên vốn quyến rũ. |
Ведь для мастеров пикапа влюбиться в кого-то – пустая трата времени, растрачивание своего капитала соблазнения, поэтому муки необходимо излечить, как болезнь или инфекцию. Nghe có phần kinh khủng. Nhưng thực sự, đối với những nghệ sỹ tán tỉnh đó, việc phải lòng một người là một sự lãng phí thời gian nó phung phí vốn quyến rũ của bạn, vì thế cần phải được loại bỏ như một căn bệnh, như một loại truyền nhiễm |
В Ситтиме израильтяне, соблазненные безнравственным наслаждением, которое предлагали им дочери Моава, стали поклоняться Ваал-Фегору (Числа 25:1—3, 9). Dân Y-sơ-ra-ên bị con gái Mô-áp lôi cuốn vào khoái lạc vô luân, dẫn dụ họ thờ phượng thần Ba-anh Phê-ô ở Si-tim (Dân-số Ký 25:1-3, 9). |
Соблазненный безнравственной женщиной, юноша тотчас «пошел за нею, как вол идет на убой» (Притчи 7:21, 22). Khi bị một người nữ dâm đãng quyến rũ, “chàng ta đi theo tức khắc, như con bò đi vào lò sát sinh”.—Châm-ngôn 7:21, 22, Tòa Tổng Giám Mục. |
Итак, они мастера по соблазнению цыпочек. vì thế họ là những kẻ chăn rau |
Это позволит провести этап соблазнения более гладко. Như thế thì phần tán tỉnh sẽ dễ dàng hơn nhiều. |
Я практически изобрел использование лабораторного имущества для соблазнения женщин Tao trên thực tế đã phát minh ra cách sử dụng tưởng tượng thiết bị phòng thí nghiệm để quyến rũ phụ nữ. |
Теперь начинается соблазнение. Sự quyến rũ giờ bắt đầu. |
И не подождать встречи й ́нападать на глазах, и не ОПЕ коленях в Санкт- соблазнение золота: Cũng không đợi cuộc gặp gỡ lần thứ ́mắt assailing, cũng không ope lòng của mình thánh quyến rũ vàng: |
Из-за желания быть любимым с головы до ног я ищу одобрения в каждом своём выборе, подтверждая, что истерия соблазнения существует. Đó là bởi vì tôi muốn được yêu thương từ đầu tới chân, muốn làm rõ ràng trong mọi lựa chọn của mình, một sự điên cuồng quyến rũ luôn tồn tại. |
Введенный в заблуждение ее убедительными словами и соблазненный ее льстивыми речами, он идет за ней, как бык на убой. Bị lầm lạc bởi những lời quyến dụ ngon ngọt của bà ta, chàng thanh niên đi theo như con bò đến lò cạo. |
И начну я с соблазнения сэра Малкольма. Mẹ nên bắt đầu bằng cách lôi kéo ngài Malcolm đáng mến. |
Конечно же, в гонке соблазнения, как и в любой жёсткой конкуренции, не все нарциссы довольны своими результатами, что приводит к одиночеству и разочарованию. Dĩ nhiên, cuộc đua giành lấy sự quyến rũ này, như mọi sự cạnh tranh khốc liệt khác, sẽ tạo nên một sự mất cân xứng về sự hài lòng tự mãn về bản thân và vì thế cô đơn và phẫn nộ cũng xuất hiện |
Он проявил самообладание, убегая, вместо того чтобы быть соблазненным женой Потифара. Chàng cũng bày tỏ sự tự chủ khi bỏ chạy ra thay vì chịu để vợ của Phô-ti-pha quyến rũ. |
Я называю процесс коллекционирования, наряду с другими, капиталом соблазнения. Tôi gọi hành động thu lượm đó, cùng với những thứ khác, là vốn quyến rũ. |
Сомневаюсь, что та самая современность, источник капитала соблазнения, продолжит своё существование. Thế nên, chúng ta có thể mong đợi rằng sự hiện đại hóa, bản thân nó, là nguồn gốc của vốn quyến rũ, có thể được dấy lên thành một vấn đề. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ соблазнение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.