снимать одежду trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ снимать одежду trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ снимать одежду trong Tiếng Nga.

Từ снимать одежду trong Tiếng Nga có các nghĩa là cởi, cởi quần áo, cất cánh, đưa ra, quần áo thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ снимать одежду

cởi

(divest)

cởi quần áo

(undress)

cất cánh

(to take off)

đưa ra

quần áo thường

(undress)

Xem thêm ví dụ

Снимай одежду.
Cởi quần áo ra.
Снимай одежду, быстро, сука чертова!
Cở ra ngay, con khốn này!
Снимайте одежду.
Cởi quần áo ra.
Снимай одежду и присаживайся на колени к Меро, и я, быть может, отдам тебе Младших Сынов.
Cởi hết đồ ra và tới ngồi lên đùi của Mero đi và ta có thể trao cho cô Những Đứa Con Thứ của ta.
Снимай одежду, говорю.
Tự cởi đồ ra!
Снимай одежду.
Cởi đồ ra.
Пара начинает целоваться и снимать одежду.
Cả hai sau đó hôn nhau và bắt đầu cởi quần áo.
То все хорошо, то вдруг он снимает одежду и бросается всех обнимать.
Anh ấy ổn và rồi bất ngờ, anh ấy cởi truồng và ôm tất cả mọi người.
Снимайте одежду, леди.
Cởi quần áo ra mau, thưa bà.
Снимай одежду и залезай внутрь.
Cởi quần áo ra rồi vào đi!
Я сказал, снимай одежду.
Tôi nói, cởi quần áo ra.
Снимай одежду
Làm đi! Cởi đồ ra đi!
Снимай одежду.
Bà cởi đồ ra đi
Снимай свою одежду.
Cởi quần áo ra đi.
Я сказал, снимай чертову одежду!
Tao bảo cởi hết ra.
Или снимай свою одежду.
Vậy nên anh hãy cởi đồ ra đi.
Я видела, как люди с гипотермией снимали всю одежду на высоте 8 км, потому что им было жарко.
Tôi từng thấy những người thiếu oxy tự cởi hết quần áo của mình ra ở độ cao 8000m bởi lúc đó họ lại cảm thấy như đang rất nóng.
Теперь снимай всю одежду и завернись в одеяла.
Bây giờ, cởi đồ đó ra và trùm mền lại.
Иисус встает, снимает верхнюю одежду и берет полотенце.
Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài để sang một bên và lấy một chiếc khăn.
Когда весть доходит до ушей царя Ниневии, тот встает с трона, снимает царские одежды, одевается во вретище и садится в пепел (Иона 3:4—6).
Khi tin đồn thấu đến tai vua thành Ni-ni-ve, vua đứng dậy khỏi ngai, lột long bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro (Giô-na 3:4-6).
Здесь они снимают с себя одежду и отдают её сторожить молодому человеку по имени Савл.
Tại đây họ cởi áo ngoài ra giao cho một người trẻ tuổi tên là Sau-lơ giữ giùm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ снимать одежду trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.