смотровая площадка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ смотровая площадка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ смотровая площадка trong Tiếng Nga.

Từ смотровая площадка trong Tiếng Nga có các nghĩa là sự xem xét, nhìn kỹ, không nhận thấy, ngơ, ruộng bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ смотровая площадка

sự xem xét

(overlook)

nhìn kỹ

(overlook)

không nhận thấy

(overlook)

ngơ

(overlook)

ruộng bậc thang

(terrace)

Xem thêm ví dụ

В августе 1975 г. на третьем этаже появились смотровая площадка, музей, открытый холл, сувенирный магазин и другие объекты.
Tháng 8 1975, tầng thứ ba của phòng quan sát, bảo tàng, hội trường mở, cửa hàng lưu niệm, các phương tiện khác, được mở cửa.
В Тайбэй 101 расположена внутренняя смотровая площадка на 89 этаже и внешняя площадка на 91 этаже.
Đài Bắc 101 có một sàn quan sát trong nhà (tầng 88 và 89) và một sàn quan sát ngoài trời (tầng 91).
Доктор Хаас сможет видеть роды со смотровой площадки.
Bác sĩ Haas có thể theo dõi ca này từ trên đài quan sát.
Башня No2 имеет смотровую площадку на 75 этаже.
Tháp số 2 còn có một đài quan sát trên tầng 75 có thể lên thông qua khách sạn bên dưới.
Одна семья фотографировалась на смотровой площадке у Северного обрыва Большого каньона.
Một gia đình nọ đang chụp hình tại một cảnh đẹp của North Rim thuộc Grand Canyon.
Красс воздвигает смотровую площадку.
Ta muốn tên vua nổi loạn thấy ngày tận thế của hắn.
Офисный центр класса А занимает 19 этажей, на 65 этаже расположена высочайшая в Южной Корее смотровая площадка, роскошный отель и торговые площади.
Nó có 19 tầng không gian văn phòng hạng A, đài quan sát cao nhất của Hàn Quốc trên tầng 65, cửa hàng khách sạn sang trọng, khu dân cư dịch vụ và bán lẻ.
Всё внезапно изменилось 23 февраля 1997 года, когда моему младшему братишке Мэту выстрелили в голову во время перестрелки на смотровой площадке Эмпайр-стейт-билдинг.
vào ngày 23 tháng 2 năm 1997, Khi mà em trai tôi, Matt, bị bắn vào đầu trong một cuộc xả sùng tại đài quan sát tại tòa nhà Empire State.
В башне есть четыре смотровые площадки (4-я смотровая площадка представляет собой ресторан, который совершает один оборот каждые 48 минут), а также сувенирные магазины и два ресторана.
Có bốn đài quan sát (đài quan sát thứ 4, nó là một nhà hàng xoay, quay với tốc độ 48 phút 1 vòng), cũng như quầy cửa hàng và 2 nhà hàng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ смотровая площадка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.