Смоленск trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Смоленск trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Смоленск trong Tiếng Nga.
Từ Смоленск trong Tiếng Nga có nghĩa là Smolensk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Смоленск
Smolenskproper |
Xem thêm ví dụ
Французы не могут быть у Смоленска. Pháp không thể tới giáp Smolensk được. |
Участвовал в боях за Смоленск. Họ đã chiến đấu cho Smolensk. |
Сражение за Смоленск закончилось. Chiến dịch phòng thủ Smolensk kết thúc. |
Активные действия на южном фланге советского Западного фронта стали составной частью общего наступления советских войск на Смоленской дуге. Các cuộc đột kích tại các sườn phía nam của Phương diện quân Tây đã trở thành một phần cuộc phản công của quân đội Liên Xô tại vòng cung Smolensk. |
Умер в 1816 году в Смоленске. Ông mất năm 1812 tại Smolenska. |
" Но это - другая война. " Смоленск, СССР, 500 км. от Москвы. " Và đó là một cuộc chiến, khác những gì mà tôi đã nghĩ. " |
В Смоленске многие договоры о размещении делегатов были расторгнуты накануне конгресса. Ở Smolensk, buổi tối trước ngày diễn ra hội nghị, người ta đã hủy nhiều phòng ở mà các anh đã đặt. |
Тем временем советское командование не оставляло надежды деблокировать окруженные в районе Смоленска войска. Bộ Tổng tư lệnh tối cao Liên Xô vẫn không từ bỏ hy vọng giải cứu các lực lượng bị bao vây trong khu vực Smolensk. |
Но папа, французы уже подошли к Смоленску! Nhưng, cha, người Pháp đang tiến tới Smolensk rồi! |
Важным этапом в срыве плана «Барбаросса» стало Смоленское сражение, в котором советские войска, несмотря на тяжёлые потери, остановили продвижение противника на восток. Một bước cản trở quan trọng đối với kế hoạch "Barbarossa" là Trận Smolensk, trong đó quân đội Xô Viết, cho dù bị thua thiệt nặng, nhưng vẫn chặn đứng được bước tiến của đối phương sang phía đông. |
К концу сентября 1941 года войска нацистской Германии овладели Смоленском и Киевом, блокировали Ленинград. Cuối tháng 9 năm 1941, quân đội Đức Quốc xã đã chiếm được Smolensk và Kiev, phong tỏa Leningrad. |
ГЕРМАНСКИЙ ВОСТОЧНЫЙ ФРОНТ СМОЛЕНСК, РОССИЯ Mặt trận phía đông của Đức Smolensk, Nga |
В 16 км от истока Москва пересекает границу Смоленской области после прохода через Михалёвское озеро, которое некоторые специалисты считают началом реки (указывая, что впадающий в озеро ручей — это река Коноплянка). Ở phần thượng nguồn (16 km tính từ đầu nguồn) nó vượt qua tỉnh Smolensk, chảy qua hồ Mikhailovskoe (theo quan điểm của một số nhà khoa học thì bắt đầu từ đây người ta mới tính là sông Moskva). |
Бои в районе Смоленска стали приобретать организованный характер. Cuộc chiến đấu trong khu vực Smolensk đã trở nên có tổ chức. |
28 августа маршал С. К. Тимошенко приказал 1 сентября возобновить наступление с целью овладения Смоленском. Ngày 28 tháng 8, Nguyên soái S. K. Timoshenko đã ra lệnh đến ngày 1 tháng 9 phải khôi phục lại các cuộc công kích nhằm chiếm lại Smolensk. |
28 августа он поднял вопрос, что если удержать Смоленск не удастся, 4-й армии также придется отступить. Ngày 28 tháng 8, ông đã nêu vấn đề là nếu không thể giữ Smolensk thì tập đoàn quân 4 cũng sẽ phải rút lui. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Смоленск trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.