слон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ слон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ слон trong Tiếng Nga.
Từ слон trong Tiếng Nga có các nghĩa là voi, con voi, tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ слон
voinoun (животное) Тело слона разложилось, и им достались только бивни. Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà. |
con voinoun (животное) Жизнь этих слонов подчинена ежегодной смене влажных и засушливых сезонов. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
tượngnoun То, что представляет “Слон Султана”, является никак не меньше, Những gì được tượng trưng bởi "Chú voi của Sultan" không ít hơn |
Xem thêm ví dụ
Так как инфразвуковые волны распространяются далеко, слоны могут общаться на расстоянии четырех и более километров. Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn. |
Жизнь этих слонов подчинена ежегодной смене влажных и засушливых сезонов. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Преимущество греческой армии заключалось в численности кавалерии и 20 слонах. Quân đội Hy Lạp đã có một lợi thế về kỵ binh và 20 con voi. |
В Европе, например, они эволюционировали, чтобы противостоять прямобивневому слону, elephas antiqus, который был огромным зверем. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
Когда вы думаете, что все кончено, что-то еще такое происходит, какая-то искра в вас разгорается, какое-то желание бороться - та железная воля, которая у всех нас есть, и у этого слона, и у этого заповедника, и у этих больших кошек. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
Здесь 26 слонов. Мы исследуем эволюцию интеллекта слонов, но задача нашего фонда Think Elephants — знакомить людей во всём мире со слонами при помощи виртуальных средств, как сейчас, и показывать, какие это потрясающие животные. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
Экзотическое животное содержалось в зоопарке короля Мануэла во дворце Рибейра в Лиссабоне, отдельно от слонов и других крупных животных. Con thú lạ được nuôi tại vườn thượng uyển của vua Manuel trong Cung điện Ribeira ở Lisboa thay vì nuôi chung với đàn voi và những con thú khác ở Cung điện Estãos. |
Вы видите, что эти слоны явно отдыхают. Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. |
И я поняла, вы знаете что, машины и мотоциклы и слоны -- это не свобода. Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do. |
За прошедшее десятилетие я побывал в 40 странах мира с целью увидеть ягуаров, медведей, слонов, тигров и носорогов. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. |
Четвертый обнаруживает хобот и настаивает на том, что слон похож на огромную змею. Người thứ tư thì sờ thấy cái vòi voi và khăng khăng cho rằng con voi giống như một con rắn lớn. |
Слоны не только знают, что есть люди, они знают, что есть разные люди и что одни из них безвредны, а другие представляют опасность. Không chỉ những chú voi biết rằng có người, chúng còn biết có những loại người khác nhau, và rằng một số ổn và một số thì nguy hiểm. |
Обладать белым слоном было почётно (и до сих пор почётно в Таиланде и Бирме) — он был символом того, что монарх правит государством справедливо и мудро, а значит государство благословлено на мир и процветание. Để sở hữu một con voi trắng được coi là (và vẫn được coi là ở Thái Lan và Miến Điện) như là một dấu hiệu cho thấy vị vua cai trị với công lý và quyền lực, và rằng vương quốc được ban phước với hòa bình và thịnh vượng. |
Она всегда делает из мухи слона. Bà ấy lúc nào cũng lo lắng. |
Тело слона разложилось, и им достались только бивни. Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà. |
Слоны создают картины, тщательно выбирая и комбинируя различные цвета и элементы. Voi có thể vẽ bằng cách tỉ mỉ chọn và trộn các màu và yếu tố khác nhau. |
Заповедник Окапи охраняет... Я думаю, это наибольшее количество слонов, которые сейчас обитают в охраняемых местах в Конго. Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo. |
Мы также сделали снимки других животных, в том числе лесного буйвола в Габоне, слонов и даже черепашьих гнёзд. Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
И я взбежала вверх по лестнице, и там была одна из моих любимых книг -- "Путешествия на моем слоне" Марка Шанда -- не знаю, слышали ли вы о ней. Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không. |
Ученые надеются, что, изучая анатомические свойства хобота слона, они смогут усовершенствовать робототехнические механизмы для бытовых и промышленных нужд. Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp. |
Я сказал, что были сложности, и потом ты раздула из мухи слона. Anh bảo việc rất phức tạp, và rồi em nổi khùng lên. |
Все в городе знали, что если слон под водой, значит воды хватит на 7- 9 месяцев, или на 12 месяцев. Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng. |
К примеру, американские издатели моей книги «Слон, Тигр и Мобильник» добавили к ней ничем не оправданный подзаголовок «Индия: очередная держава 21-го века». Trên thực tế, các nhà xuất bản Mỹ của quyển sách tôi, "Chú Voi, Con Cọp và Chiếc Điện Thoại," đã thêm vào một phụ đề đầy nhã ý rằng, "India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21." |
Но, мистер Кершоу сейчас в Европе спасает слонов. Nhưng ngài Kershaw lại đang ở Châu Âu để cứu loài voi. |
Ученые, изучающие поведение животных, не перестают поражаться, насколько интересным образом слоны делятся друг с другом информацией. Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ слон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.