слива trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ слива trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ слива trong Tiếng Nga.

Từ слива trong Tiếng Nga có các nghĩa là mận, cây mận, mân, Chi Mận mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ слива

mận

noun (плод)

А я учуял сливы и зубной крем!
Tớ sẽ đi kiếm mấy quả mận và kem gừng.

cây mận

noun

mân

noun (дерево)

Chi Mận mơ

(Слива (род)

Xem thêm ví dụ

В то время я сейчас писать о, отец был в Mapple Харди зимой здоровые старые возраст; такую старость, которая кажется сливаясь вторую молодость цветения, для среди всех трещин его морщины, там светились мягким определенные проблески новых развивающихся цветения - зелень весны заглядывал вперед, даже под снегом февраля.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
У нас ещё есть соленые сливы?
Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ?
Сливаясь вместе, усилия молодых миссионеров и пожилых пар становятся могучей, несокрушимой силой добра, которая оставляет глубокий след в их жизни и жизни многих людей, тронутых их служением.
Những người truyền giáo trẻ tuổi cũng như các cặp vợ chồng truyền giáo lớn tuổi đều là một lực lượng hùng mạnh, bền bỉ, tốt lành, đang có một ảnh hưởng sâu đậm đến cuộc sống của chính mình và của những người họ ảnh hưởng nhờ sự phục vụ của họ.
Засахаренные сливы из Дорна.
Kẹo mận từ xứ Dorne.
Затем и Сиэтл решил использовать это приложение, чтобы горожане чистили забившиеся дождевые сливы.
Sau đó Seattle quyết định sử dụng phần mềm này để giúp người dân tránh khỏi nơi có đường ống dẫn nước bị tắc.
Слив, какого черта ты творишь?
Quờ Quạng, anh đang làm cái quái gì vậy?
Он раззадоривает Сторожевых Псов, сливая им информацию.
Malick đã kích động lũ Watchdogs, đưa cho chúng thông tin.
Но в полу был слив.
Nhưng có một cái rãnh dưới sàn nhà.
Передвиньте фургон и откройте крышку люка у слива водосточной трубы рядом с сапожной мастерской и ждите меня там сегодня в 10 утра ровно.
Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng.
Слив, ты молодец.
Anh đã làm được rồi.
В доме не было водопровода и туалета со сливом.
Những phòng này không có hệ thống nước và bồn cầu dội nước.
Мэри сердилась оттого, что ей хотелось бы шить или читать в землянке, а не собирать сливы.
Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận.
Несколько молоденьких крестьянок ели сливу.
Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.
Хотя видения сахарной сливы танцевали в их головах;
Trong khi tầm nhìn của đường mận nhảy múa trong đầu của họ;
Изображая Жизель «лесной девушкой, прекрасной нимфой с цветами в волосах», «в какой-то мере хиппи», аниматоры хотели добиться ощущения, что она «плавно порхает, сливаясь с одеждой и волосами».
Thấy Giselle giống "một cô gái sống trong rừng, một nữ thần trong trắng với những bông hoa cài trên tóc" và "một chút kì dị", các họa sĩ muốn cô trở nên "thướt tha, với mái tóc và bộ quần áo ấy.
Я бы не рекомендовал морскую сливу
Tớ sẽ tránh xa mận biển đấy.
Пчелы опыляют миндаль, вишни, яблони, сливы, киви.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
А я учуял сливы и зубной крем!
Tớ sẽ đi kiếm mấy quả mận và kem gừng.
Как вареные сливы!
Như những trái mận khô!
После того как побеги сливы достигли 30 см в высоту, верхушка подвоя окончательно срезалась.
Khi lợn đạt từ 30 kg/con trở lên, tốc độ lớn của lợn rừng càng chậm lại.
В сливе душа номер 14 застрял мусор.
Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc.
Слив, куда ты, нахрен, пропал?
Quờ Quạng, anh đang ở đâu?
Наклон вдоль этой оси влияет как слива охлаждающей жидкости и чипов от станка
Nghiêng dọc theo trục này ảnh hưởng như thế nào nước làm mát và chip thoát từ lathe

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ слива trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.