слэш trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ слэш trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ слэш trong Tiếng Nga.

Từ слэш trong Tiếng Nga có các nghĩa là dấu sổ chéo, sổ chéo, thanh phân số, đập tơi bời, cắt bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ слэш

dấu sổ chéo

(slash)

sổ chéo

thanh phân số

đập tơi bời

(slash)

cắt bớt

(slash)

Xem thêm ví dụ

Интересное слово, этот слэш.
Có thể thấy, từ "slash" thật thú vị.
Слэш — аналог таких маркеров в языке Сети и смс.
Nhắn tin đã và đang phát triển một thể thức như vậy phát sinh nhờ từ " slash " đó.
Слэш, смотрю видос, как баскетболисты санз бросают по кольцу с повязкой на одном глазу ".
Thôi bỏ qua đi ( Slash ) mình đang xem đoạn phim về những chiến binh mặt trời - đang cố bắn chỉ với 1 mắt. "
Слэш — аналог таких маркеров в языке Сети и смс.
Nhắn tin đã và đang phát triển một thể thức như vậy phát sinh nhờ từ "slash" đó.
Ещё пример — слово " слэш " [ англ. " косая черта " ].
Một ví dụ khác như từ " slash "
В качестве свадебного подарка отец Сары подарил им 6 рабов и 300 акров (1,2 кв. км.) земли на ферме Пайн-Слэш около Механиксвилла.
Là một món quà cưới, cha bà đã cho sáu người nô lệ và trang trại Pine Slash rộng 300 mẫu (1.2 km2) gần Mechanicsville.
Слэш, смотрю видос, как баскетболисты санз бросают по кольцу с повязкой на одном глазу».
Thôi bỏ qua đi (Slash) mình đang xem đoạn phim về những chiến binh mặt trời - đang cố bắn chỉ với 1 mắt."
6 апреля они представили кавер на песню Guns N' Roses «It’s So Easy», который исполнялся на одной сцене со Слэшем в Nokia Theater в Лос-Анджелесе.
Ngày 16 tháng 4 năm 2009,họ trình diễn bài "It's So Easy" của Guns 'N Roses trên sân khấu với Slash tại nhà hát Nokia ở Los Angeles.
Интересное слово, этот слэш.
Có thể thấy, từ " slash " thật thú vị.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ слэш trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.