скорейшего выздоровления trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ скорейшего выздоровления trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ скорейшего выздоровления trong Tiếng Nga.

Từ скорейшего выздоровления trong Tiếng Nga có các nghĩa là cơm muối, sống lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ скорейшего выздоровления

cơm muối

sống lâu

Xem thêm ví dụ

Прошу передать слова сочувствия и поддержки родным и близким погибших, а также пожелания скорейшего выздоровления пострадавшим».
Chúng tôi mở rộng cảm tình sâu sắc nhất của mình đến các gia đình và bạn bè của những người thiệt mạng và mong muốn phục hồi nhanh chóng cho những người bị thương." ^ a ă mŕtvych
Мы желаем ему скорейшего выздоровления.
Và chúng ta cầu cho anh ấy sớm bình phục.
Милочка, эти постоянные звонки мешают скорейшему выздоровлению...
Này cô, Những xâm phạm liên tiếp sẽ làm gián đoạn cái gọi là nhanh chóng phục hồi...
Я помолюсь о скорейшего выздоровлении твоей матери, Джордж.
Tôi sẽ cầu nguyện cho mẹ của anh nhanh chóng phục hồi, Jorge.
Я не знаю, что скажет или не скажет госсекретарь Дюран, но я её очень уважаю и желаю ей скорейшего выздоровления.
Tôi không biết bà Bộ trưởng sẽ nói hay không nói gì, nhưng tôi... cực kỳ kính trọng bà ấy và mong bà ấy nhanh chóng hồi phục.
Интересно, что некоторые считают возрожденческие харизматические движения скорее признаком духовного выздоровления, чем новых разделений.
Điều đáng lưu ý là một số người xem những phong trào sanh lại, tin nơi phép lạ như là dấu hiệu của sự hồi phục về thiêng liêng chứ không phải là những nhánh mới.
Ты, скорее всего, только что отсрочил своё выздоровление месяца на три.
Giờ lại phải chữa trị thêm ba tháng nữa.
Скорей всего, не последует совету заниматься физической активностью, которая способствует выздоровлению.
Bạn có thể không đồng ý với nó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ скорейшего выздоровления trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.