скамейка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ скамейка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ скамейка trong Tiếng Nga.

Từ скамейка trong Tiếng Nga có nghĩa là ghế dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ скамейка

ghế dài

noun

Услышав это, мужчина придвинул скамейку и сел.
Nghe nói thế, ông kéo một cái ghế dài và ngồi xuống.

Xem thêm ví dụ

Меркуцио оспы таких античных, картавя, влияющие fantasticoes, эти новых тюнеров акцентов -! По Jesu, очень хороший нож -! очень высокий мужчина -! очень хорошая шлюха! Почему, разве это не плачевно вещь, дед, что мы при этом должны быть поражены этими странными мухи, эти модницам, эти pardonnez- МВД, которые стоят так много на новую форму, что они не могут сидеть спокойно на старой скамейке?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Когда я села на прототип скамейки, ветер взметал вихри песка вокруг, а ограждение заканчивалось как раз на уровне глаз, заслоняя вид и лишая меня возможности полюбоваться водой.
Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi.
Мисс Баркли сидела в саду на скамейке вместе с мисс Фергюсон.
Cô Barkley đang ngồi trên chiếc ghế dài ngoài vườn với cô Ferguson.
Я сел на старый деревянный решить, резной весь, как на скамейке батареи.
Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin.
Давайте организуем гендерно нейтральные туалеты с отдельными кабинками, со скамейками, чтобы переодеться в спортивную форму.
Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao.
А если это будет во время игры, то ты сядешь на скамейку запасных.
Nếu tôi thấy ai đó chửi tục trong trận đấu, người đó sẽ phải ra sân, ngồi ở ghế.
И только за последний год более 30 000 человек получили лечение на «Скамейке Дружбы» от бабушки в сообществе в Зимбабве.
Và chỉ trong năm ngoái, hơn 30.000 người đã nhận điều trị trên Băng ghế Tình bạn từ một người bà trong cộng đồng ở Zimbabwe.
Мы работали дни напролет и часто ночевали на скамейках прямо на стадионе.
Sau cả ngày dài lao động, đến đêm chúng tôi thường ngủ trên những băng ghế của sân vận động.
Если бы он выслушал, то узнал бы, что Свидетели пришли к нему, чтобы возвратить его бумажник, который они нашли в парке на скамейке.
Nếu ông này chịu lắng nghe, ông sẽ hiểu rằng các Nhân-chứng đến nhà để trả lại cho ông cái ví mà họ nhặt được trên băng đá trong công viên.
Г- н Марвел сидел на скамейке, и, хотя никто не обратил ни малейшего внимания от него, волнение осталось на лихорадку тепла.
Ông Marvel ngồi trên băng ghế dự bị, và mặc dù không có ai thông báo nhỏ của ông, kích động của ông vẫn ở nhiệt độ sốt.
Она помчалась к краю скамейки и уткнулась головой маме в плечо!
Em ấy chạy đến cuối băng ghế ngồi và dúi đầu vào vai mẹ của em!
Я постараюсь скамейке здесь. "
Tôi sẽ cố gắng băng ghế dự bị ở đây. "
Вы любите сидеть на скамейке?
Anh có thích ngồi trên băng ghế không?
По пути Орлин поделился благой вестью с двумя молодыми людьми, сидевшими на скамейке в парке.
Trên đường đi, anh Orlin, làm chứng cho hai thanh niên đang ngồi trên băng ghế tại công viên.
Не пытайтесь это делать на скамейке перед пианино.
Đừng có làm việc đó trên một cái ghế đàn piano.
Эта скамейка пpинадлежит капитану Дpейфусу!
Cái băng ghế đó là của Thuyền trưởng Dreyfus!
Помню, как я зашел в церковь, сел на скамейку и заплакал так сильно, что на полу передо мной образовалась лужа.
Tôi còn nhớ đã bước vào một nhà thờ, ngồi xuống và khóc thảm thiết đến độ nước mắt rơi cả xuống sàn nhà.
Я сидел на скамейке в саду и размышлял над таинствами.
Tôi đã ngồi trên một chiếc ghế trong vườn và suy ngẫm về các giáo lễ.
Помимо этого плотники изготавливали предметы мебели: столы, стулья, скамейки и сундуки, а также двери, оконные рамы, деревянные затворы и стропила.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Плотник — это человек, который делает разные предметы из дерева, например: столы, стулья, скамейки.
Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi.
Год назад, в праздник, познакомилась с Гусевым в парке на скамейке.
Một năm trước đây, trong một ngày hội, chị quen Guxev trên một chiếc ghế đá ở công viên.
Вы же не оставите свой кошелёк на скамейке в парке, потому что знаете, что тогда его украдут, так ведь?
Nó giống như là bạn bỏ lại ví trên ghế đá công viên và mong đợi nó sẽ không bị đánh cắp, phải không?
Чуваку, который нас на скамейку запасных посадил?
Người để chúng ta vào phòng trưng bày sao?
За обедом она сидела понурившись на своей скамейке и ела то, что поставила перед ней мама.
Bữa ăn trưa, cô ngồi cúi đầu trên ghế và ăn bất cứ thứ gì mẹ đặt trước mặt.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ скамейка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.