синий кит trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ синий кит trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ синий кит trong Tiếng Nga.

Từ синий кит trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá voi xanh, Cá voi xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ синий кит

cá voi xanh

Фактически исчез синий кит, самое большое существо на Земле.
Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất.

Cá voi xanh

(Вид млекопитающих. Самое крупное животное на Земле)

Фактически исчез синий кит, самое большое существо на Земле.
Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất.

Xem thêm ví dụ

" Ты то, что ты ешь " действительно применима к синим китам.
" Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi.
Считается, что синие киты потребляют четыре тонны планктона в день.
Người ta ước lượng rằng cá voi xanh ăn 4 tấn nhuyễn thể mỗi ngày.
Но почему синие киты такие большие?
Nhưng, tại sao cá voi xanh lại to vậy?
Фактически исчез синий кит, самое большое существо на Земле.
Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất.
Расчёты показывают, что киты могут вырасти максимум до 33 метров. Довольно подходящий размер для синего кита.
Tính toán cho thấy rằng một loài vật săn mồi kiểu trên có thể lớn đến 33 mét tương đương kích thước cá voi xanh.
Синий кит — крупнейшее из животных, когда- либо обитавших на нашей планете.
Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất từng sinh sống trên hành tinh.
Например, зародыш синего кита проводит внутри матери почти год.
Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm.
Она о мальчике, получившем домашнего синего кита, но это наказание, и оно портит ему жизнь.
Kể về một cậu bé nuôi chú cá voi xanh làm thú cưng. nhưng đó là một hình phạt và nó hủy hoại đời cậu.
Из- за необычного строения при каждом погружении синий кит получает в 90 раз больше энергии, чем он использует.
Bởi vì cấu tạo khó tin của nó, mỗi lần lặn cung cấp cho cá voi năng lượng gấp 90 lần năng lượng mà nó đã sử dụng.
Просто невероятно, что эти крошечные существа помогли синим китам достигнуть рекордов в размерах на нашей планете.
Thật khó tin là những sinh vật tí hon đó lại cho phép cá voi xanh đạt tới giới hạn về kích thước trên hành tinh của chúng ta.
Синие киты значительно больше крупнейшего животного, обитающего на суше, - слона.
Cá voi xanh được cho là lớn hơn loài sinh vật lớn nhất đang sinh sống trên mặt đất, loài voi.
Но теперь, возможно, вы спросите, почему синие киты не могут быть ещё крупнее.
Nhưng có thể bây giờ bạn đang tự hỏi tại sao cá voi xanh lại không to hơn nữa?
Во многих отношениях сам размер креветок и способствовал эволюции синего кита.
Theo nhiều cách, kích thước tuyệt đối của động vật nhuyễn thể dường như tạo nên sự phát triển của cá voi xanh.
Оказывается, синим китам есть за что поблагодарить креветок: такая гладкая эволюционная адаптация не была бы возможной, если бы планктон не был таким мелким.
Suy ra thì cá voi xanh phải cảm ơn rất nhiều tới loài nhuyễn thể bởi vì: kích thước nhỏ, sự tiến hóa thích nghi đó sẽ không có khả thi nếu như loài nhuyễn thể không bé như vậy.
Это диаграмма Кристофера Кларка, который следил за одним синим полосатиком: кит прошёл мимо Бермуд, спустился на широту Майами и вернулся обратно.
Đây là 1 bức tranh từ Christopher Clark ông đã tìm ra 1 con cá voi xanh khi nó bơi qua Bermuda, bơi xuống vĩ độ Miami và quay lại.
Ван Сину (англ. Wang Xing, кит.
Sina (bằng tiếng Trung). Wang Ziwen.
Теперь, после того, как вы прослушали зовы горбатого кита, я проиграю вам зовы синего полосатика, но их придётся ускорить, потому что их частота настолько низка, что иначе вы их просто бы не услышали.
Sau khi tôi bật lại tiếng cá voi lưng gù, tôi sẽ bật tiếng cá voi xanh, nhưng nhanh hơn bởi vì chúng ở tần số thấp nếu không bạn sẽ không nghe thấy được.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ синий кит trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.