сигареты trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сигареты trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сигареты trong Tiếng Nga.

Từ сигареты trong Tiếng Nga có các nghĩa là điếu thuốc lá, thuốc lá, Thuốc lá, điếu, bánh quế nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сигареты

điếu thuốc lá

thuốc lá

Thuốc lá

điếu

bánh quế nhỏ

Xem thêm ví dụ

Поганые советские сигареты.
Bọn Xô Viết bẩn thỉu.
Но теперь я решил молиться прежде, чем взять в руки сигарету, а не после — чтобы просить у Бога прощения.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Не можешь заснуть без сигареты?
Cũng mất ngủ à?
Вместе с материнской кровью младенец получает никотин, окись углерода и другие ядовитые вещества, содержащиеся в дыме сигарет.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Могу я получить сигареты, мисс Рэтчед?
Cho tôi xin phần thuốc hút của tôi, thưa cô Ratched.
Если сейчас дать им еще времени... это все равно что предложить презерватив и сигарету.
Nếu cho thêm thời gian thà tôi đưa cho họ một vài điếu xì gà và để họ đi
В каждой пачке 20 сигарет.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.
Но насилие просто вышло из-под контроля, и люди, не принимавшие участие в насилии, оказывались застрелены и убиты: кто-то на пути в ларёк, чтобы купить пачку сигарет, или кто-то, сидевший на остановке и ждавший автобус, или дети, играющие в парке, не обращающие внимания на насилие на другой стороне парка, но оно пришло и настигло их.
Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu.
Сменить сигареты — сберечь здоровье?
Đổi thuốc có an toàn hơn không?
В действительности, учёные сделали вывод, что в целом хроническое одиночество представляет такую же значительную опасность для вашего здоровья и долголетия, как и курение сигарет.
Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá.
Если христианин — владелец магазина, он, скорее всего, не согласится, чтобы в его магазин поставлялись предметы идолопоклонства, амулеты, сигареты или кровяная колбаса и вряд ли будет торговать подобными товарами.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
Я не буду углубляться в подробности, ставшие причиной моего решения, скажу лишь, что здесь замешаны алкоголь, сигареты, другие субстанции и женщина.
Tôi sẽ không đi vào cụ thể về cái mà đã dẫn tôi đên quyết định của mình, nhưng mà tôi sẽ nói là nó liên quan đến bia, rượu, thuốc lá, những chất kích thích khác và một người phụ nữ.
От тебя пахнет духами и сигаретами.
Hey, anh có mùi nước hoa và thuốc lá.
От неё несло алкоголем и... сигаретами.
Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá.
Они отправили на улицы несколько человек с карандашами и листками, и на основе собранной ими информации был внедрён 20% налог на продажу сигарет.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
«Я никогда не задумывалась, как много денег у меня уходит на сигареты» (Гиану, Непал).
“Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal.
Хотя в этой главе говорится о курении сигарет, такие же опасности грозят и тем, кто жует табак.
Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai.
Почти с насмешкой один из них ответил: «Джон, все просто: мы будем стоять в кругу, а когда настанет наша очередь, мы просто передадим сигарету дальше вместо того, чтобы курить.
Hầu như chế giễu, một trong hai người đáp: “John, điều này là dễ thôi—chúng ta chỉ cần đứng trong vòng tròn, và khi đến lượt mình, thì chúng ta chỉ cần chuyền nó đi thay vì hút nó.
Но как именно сигареты вредят нам?
Nhưng chính xác là thuốc lá gây hại lên chúng ta như thế nào?
Курит сигареты.
Hút thuốc.
От меня несет сигаретами.
Người tôi đầy mùi thuốc lá.
Сбегай мне за сигаретами.
Cô muốn mua vài điếu thuốc.
Кроме того, бюджет ясно покажет, что эгоистичное растранжиривание денег на азартные игры, на сигареты и на большое количество алкогольных напитков не только противоречит библейским принципам, но и ухудшает экономическое положение семьи (Притчи 23:20, 21, 29—35; Римлянам 6:19; Ефесянам 5:3—5).
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
Спрячь сигарету.
Tắt thuốc đi!
65. 000 сигарет, которое ровняется числу подростков которые начнут курить в этом месяце, и в каждом следующем месяце в США.
65 000 điếu thuốc bằng số trẻ vị thành niên bắt đầu hút thuốc trong tháng này, và mọi tháng trên nước Mỹ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сигареты trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.