шведский стол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ шведский стол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ шведский стол trong Tiếng Nga.

Từ шведский стол trong Tiếng Nga có các nghĩa là Người Viking, Tiệc đứng, cái vả, cái tát, tủ đựng bát đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ шведский стол

Người Viking

Tiệc đứng

(buffet)

cái vả

(buffet)

cái tát

(buffet)

tủ đựng bát đĩa

(buffet)

Xem thêm ví dụ

Друг, здесь шведский стол.
Đây là buffet, anh bạn.
Сегодня у нас был “шведский стол” веры, любви и совета.
Ngày hôm nay, chúng ta đã có được một nguồn cung ứng về đức tin, tình yêu thương và lời khuyên dạy.
Они не считают, что заповеди – это как шведский стол, где можно выбрать только то, что вам нравится.
Họ không xem các lệnh truyền là một bữa ăn bao bụng để họ có thể chỉ lựa chọn món ăn nào hấp dẫn nhất.
Но у нас никогда не будет шведского стола с экологически чистыми креветками с неограниченным числом подходов.
Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được.
Сейчас я просто рад, что я восстанавливаюсь и объедаю шведские столы в гостиницах.
Bây giờ, tôi hạnh phúc được hồi phục, và đứng trước các bữa búp-phê ở khách sạn.
Быть настолько голодным оставляет интересный умственный шрам. Я сметаю весь шведский стол, в какой бы гостинице я ни находился.
Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự.
Это был обед, это был обед на вынос, мы сидели за столиком, это был шведский стол, это было три недели назад, это было три месяца назад.
lúc tôi ăn tại nhà hàng, lúc ăn tiệc tự chọn. Đó là 3 tuần trước, nó là 3 tháng trước.
Тем, кто однажды был с нами, но отступил, предпочтя выбрать всего несколько закусок со «шведского стола» Восстановления и проигнорировав остальной пир, я говорю: «Боюсь, вы встретите множество долгих ночей и пустых сетей».
Đối với những người đã từng tham gia với chúng tôi nhưng đã rút lui, vì thích tham dự trong một vài sinh hoạt văn hóa của Giáo Hội nhưng coi thường các phước lành trọn vẹn hơn của phúc âm phục hồi, thì tôi xin nói: “Các anh chị em đang đối diện với những đêm dài và những cái lưới trống.”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ шведский стол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.