шторы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ шторы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ шторы trong Tiếng Nga.

Từ шторы trong Tiếng Nga có các nghĩa là màn, màn cửa, Rèm, Mành, rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ шторы

màn

(curtain)

màn cửa

(curtain)

Rèm

(curtain)

Mành

rèm

(drape)

Xem thêm ví dụ

Это виниловые шторы, которые включены в сами окна, опять же с предохранительными механизмами, и их можно поднять, прояснив таким образом, если вы пожелаете, театральную жизнь, происходящую внутри, репетиции и так далее.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Такая уборка может включать мытье окон и стен, чистку ковров и стирку штор.
Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn.
Шторы колышутся.
Và gió thổi nhẹ.
Ты проснулся утром, краска на стенах облупилась, твоих штор больше нет, и вода кипит.
Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.
Затем миссис Бантинг вернулся оконных штор, и г- н Бантинг посмотрел дымохода и исследовал его с покером.
Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi.
Ну я и пошла в магазин, взяв с собой Годанс, самую неподдающуюся воздействию из всех женщин, мы купили краски и материала на шторы, и в день покраски мы все собрались в Ниамирамбо с намерением покрасить всё в белый цвет с синей отделкой, наподобие маленькой французской булочной.
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
Hикогдa нe любил эти шторы.
Thầy chưa từng thích những tấm rèm cửa này.
Девочка из Коннектикута помогает матери повесить шторы.
Cô gái Connecticut đang giúp mẹ kéo rèm cửa lên.
Давай не будем говорить о шторах
Đừng nói về chuyện rèm cửa nữa
У нас дома абсолютно такие же шторы.
Nhà em cũng có loại rèm này.
она одёрнула шторы, впустила солнечный свет.
Để mặt trời soi rọi những tổn thương.
Когда вы устали постоянно открывать и закрывать шторы, когда вы на каникулах, а на выходных нет никого, кто бы включал и выключал управление, или когда произошло отключение электроэнергии, а у вас нет других источников, то эти термо- биметаллы будут трудиться без отдыха, эффективно и бесконечно.
Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ.
Наконец она повисла на шторах, выбившись из сил.
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.
Там, сразу за влияньем штор, люди ходят. "
Ở nơi đó, phía xa ngoài rèm cửa, có một người đàn ông. "
Вот здание в его текущем состоянии, с опущенными шторами.
Bạn thấy tòa nhà trong tình trạng hiện nay cùng những tấm màn khép lại.
И он вешал фольгу на окна, и задёргивал шторы, потому что всё это не может оставить твою семью безучастной.
Và rồi anh ấy sẽ che các cửa sổ và sử dụng rèm tối vì nó cũng sẽ ảnh hưởng tới cả gia đình bạn.
Мы видели, как он занимается йогой в одних трусах а сейчас он задёргивает шторы.
Chúng ta thấy hắn tập Yoga với mỗi cái quần sịp vậy mà đến chuyện này hắn lại đóng rèm cửa.
В результате вы словно раздвинете шторы и впустите солнечный свет в темную комнату.
Hành động này có thể được ví như việc vén rèm cửa để ánh sáng chiếu vào căn phòng tối.
Говорят, что вы задёргивали шторы.
Có tin đồn là 2 người đóng rèm.
Раздвиньте шторы, включите освещение.
Tôi giúp anh được gì, Thiếu tá Beaumont?
Вы будете поражены, оказавшись за шторой.
Cô sẽ kinh ngạc bởi những gì cô thấy sau tấm rèm.
Я была слишком напугана, чтобы пошевелиться... даже чтобы просто закрыть шторы.
Tôi đã quá sợ để nhúc nhích... thậm chí là kéo rèm cửa.
У тебя за шторой кто-то стоит.
Có người đằng sau tấm rèm
Вы никогда не раскрываете шторы.
Mẹ chả bao giờ kéo màn ra vậy.
Шторы новые.
Cô hiểu chứ?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ шторы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.