шляпа trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ шляпа trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ шляпа trong Tiếng Nga.
Từ шляпа trong Tiếng Nga có các nghĩa là mũ, nón, kẻ ngớ ngẫn, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ шляпа
mũnoun Том был без шляпы. Tom không đội mũ |
nónnoun Она почистила шляпу своего мужа щеткой. Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình. |
kẻ ngớ ngẫnnoun (о человек) |
Mũ(головной убор из тульи и полей) Том был без шляпы. Tom không đội mũ |
Xem thêm ví dụ
Когда я буду готов, я постучу по твоей шляпе, лады? Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
Говорит Джефри Смит: «Это не значит, что достаточно что-то посадить – и от человека, несущего ответственность, больше не требуется ничего, кроме покупки гамака и шляпы от солнца. Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
Он написал: «Я снимаю шляпу перед этими Свидетелями. Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen. |
В зале все три из них заняли свои шляпы с вешалкой, вытащил их трости из тростника держатель, молча поклонился и вышел из квартиры. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Сейчас он снял шляпу - новый бобровую шапку, - когда я приблизился пения из свежей сюрприз. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Она сняла шляпу, и ее волосы блестели при свете. Nàng đã bỏ mũ ra, mái tóc nàng óng ánh dưới ánh đèn. |
В ночь, ползая на месте. было, где он работал, опустив шляпу Trong đêm, bò vào vị trí. được nơi ông làm việc, treo mũ của mình |
— В доме не носят шляпу, белый, даже я это знаю. Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy. |
Стоя у дверей, мистер Боуст говорил: — Я увидел у вас в окне свет и зашел сказать, что дело в шляпе. Từ khung cửa ông Boast đang nói: - Tôi thấy anh còn để đèn nên ghé lại cho anh hay về công việc. |
Нет ничего более глупого, чем мужчина, бегущий за своей шляпой. Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả. |
Это была не такая шляпа. Không phải một cái nón giống vậy. |
Квикег сделал, предотвращая о с небольшим иное, шляпу и сапоги, и я попросил его а как я мог, чтобы ускорить свой туалет в некоторой степени, и, в частности, чтобы получить в его панталоны как можно скорее. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Я говорю вам, что он черный, как моя шляпа ". Tôi cho bạn biết, ông đen như chiếc mũ của tôi. " |
Большая серая борода, острая шляпа. Râu dài xám, cái mũ nhọn |
Невилл выхватывает из шляпы меч Гриффиндора и убивает Нагайну. Trong lúc cuộc chiến nảy sinh, Neville đã rút ra từ Chiếc nón Thanh gươm Gryffindor và chặt đứt đầu Nagini. |
Шесть-семь поездок, дело в шляпе, так? Làm sáu bảy chuyến là xong. |
Она называется " История капитанской шляпы ". " Câu chuyện về chiếc mũ thuyền trưởng. " |
Поглядите на Чарли, он шляпу этой рукой поднять не может. Cô sẽ thấy Charlie, thậm chí không thể nhấc nỗi cánh tay phải lên để cầm một chiếc mũ. |
Чтобы рассказать вам немного о своём творчестве, лучше всего мне начать со шляпы. Và để kể cho các bạn biết một chút về những thứ tôi làm, điểm dễ dàng nhất để bắt đầu câu chuyện là với một cái mũ. |
Она украла мою шляпу. Cô ta đã ăn cắp chiếc mũ của tôi. |
Она постучала вниз горчицы кастрюлю на стол, а потом она заметила, пальто и шляпа были сняты и положил на стул перед огнем, и пара мокрые сапоги угрожали ржавчиной к ней стали крыла. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
И шляпу. Mũ của tôi nữa! |
Оставь шляпу, Гарри! Harry, tránh khỏi cái nón. |
Видать Хэнк хоть что-то сделал правильно, раз заслужил такую шляпу. Chắc Hank đã làm được chuyện gì hay lắm mới xứng đáng được một cái nón đẹp như vầy. |
Шляпу перед кем? Đội mũ của ai cơ? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ шляпа trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.