школьная форма trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ школьная форма trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ школьная форма trong Tiếng Nga.

Từ школьная форма trong Tiếng Nga có nghĩa là Đồng phục học sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ школьная форма

Đồng phục học sinh

Xem thêm ví dụ

Заявляешь всем, что школьная форма - ребячество, да?
Cậu nói rằng ý tưởng mặc đồng phục là trẻ con phải không?
" Школьная форма "
" Đồng phục trung học "
У тебя все еще есть твоя школьная форма?
StiII có thống nhất cao schooI của bạn?
Четверым из детей пришлось оставить школу, так как нет денег, чтобы платить за обучение и школьную форму.
Bốn đứa con phải nghỉ học, vì không có tiền trả học phí hoặc đồng phục của nhà trường.
Знали, что эти трое поведутся на стайку девок в школьной форме.
Họ biết ba gã này mê mệt ba cô gái mặc đồng phục trung học.
Школьная форма была мне до щиколотки, её должно было хватить на шесть лет.
Một bộ đồng phục dài tới mắt cá, vì phải dành mặc đến sáu năm.
Одного этого достаточно, чтобы ввести школьную форму.
Đó chính là lý do cho việc sản sinh ra đồng phục.
Я сказала, что никогда не могла это сделать, в школьной форме.
Mình nói là mình đã chưa bao giờ có thể mặc bộ đồng phục của mình.
Сын Чжо так хорошо смотрелся в школьной форме.
Seung Jo trông thật đẹp trong bộ đồng phục của anh ấy.
Школьная форма героинь в игре была прорисована на основе старых набросков, которые Хиноэ создала и ранее использовала в додзинси.
Đồng phục các nữ sinh trong tác phẩm là những bản thiết kế cũ mà Hinoue đã sáng tạo và sử dụng trong dōjinshi (tác phẩm tự xuất bản) trước đây.
В ноябре, двенадцатью участниками был подписан контракт для бренда школьной формы Skoolooks, а также для косметического бренда Siero Cosmetic.
Vào tháng 11, mười hai thành viên đã ký hợp đồng làm người mẫu độc quyền cho thương hiệu đồng phục học sinh Skoolooks và thương hiệu mỹ phẩm Siero Cosmetic.
Можете заплатить за школьную форму, можете отменить плату за обучение, можете строить туалеты, можете раздавать девочкам прокладки, и т. д.
Bạn có thể trả tiền đồng phục, giảm học phí, xây nhà vệ sinh, hỗ trợ học sinh nữ băng vệ sinh, vân vân
Кажется у меня осталась форма нашего школьного ансамбля.
Anh nghĩ là mình còn giữ bộ đồng phụctrung học.
Однако, в отличие от производства автомобилей, которое развивалось быстро и точно, система школьного обучения явно обнаруживает наследие ХІХ века, черты модели немецкой школы Бисмарка, которую взяли на вооружение английские реформаторы, а потом и многие религиозные миссионеры. В Соединеных Штатах ее подхватили как форму социального сцепления, а позже она перебралась в Японию и Южную Корею в период их развития.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ школьная форма trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.