shift trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shift trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shift trong Tiếng pháp.
Từ shift trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thay đổi, kíp, chuyển, đổi, đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shift
sự thay đổi(shift) |
kíp(shift) |
chuyển(shift) |
đổi(shift) |
đảng(gang) |
Xem thêm ví dụ
La touche F10 active généralement la barre de menu, alors que la combinaison de touches Shift+F10 active le Menu contextuel. F10 thường kích hoạt thanh thực đơn, trong khi ⇧ Shift+F10 kích hoạt trình đơn ngữ cảnh. |
Les champs de ces 3 types d'instructions sont : 6 5 5 5 5 6 bits type-R type-I type-J rs, rt, et rd indiquent des opérandes de type registre ; shamt indique un décalage (shift amount) ; et le champ adresse ou immédiat contient un opérande sous forme de valeur. Những vùng được sử dụng trong các loại này gồm: 6 5 5 5 5 6 bits R-type I-type J-type rs, rt, and rd là những toán hạng thanh ghi; shamp chỉ lượng dịch chuyển; và vùng địa chỉ hay tức thì chứa trực tiếp toán hạng. |
La modulation QPSK (Quadrature Phase Shift Keying) permet de coder 2 bits par symbole. QPSK là dùng trục tọa độ cắt vòng tròn ra 4 pha (phases) để chuyển đổi 2 bits thành một symbol. |
Elle travaille souvent avec les producteurs I've Sound et a contribué aux bandes sonores de plusieurs anime et jeux vidéo, dont Onegai teacher, Onegai twins, Mahô shôjotai arusu, Maria-sama ga miteru, Hayate no gotoku, Kannazuki no Miko, BALDR FORCE EXE Resolution (en), Starship operators, Shakugan no Shana, BlazBlue: Calamity Trigger, BlazBlue: Continuum Shift... Cô thường xuyên hợp tác với nhà sản xuất I've Sound, và một số ca khúc đó được chọn dùng trong nhiều anime và trò chơi điện tử, bao gồm Onegai Teacher, Mahou Shoujo Tai Arusu, Onegai Twins, Ren'ai CHU!, Maria-sama ga Miteru, Hourglass of Summer, Hayate no Gotoku, Colorful Kiss, Kannazuki no Miko, Starship Operators, Shakugan no Shana, BlazBlue: Calamity Trigger và Blazblue: Continuum Shift. |
Dans les deux extensions Half-Life: Blue Shift et Half-Life: Decay, les principaux personnages de chaque jeu (respectivement Barney Calhoun et les docteurs Gina Cross et Colette Green), aperçoivent le G-Man en début de jeu, mais il ne semble pas les remarquer. Trong cả hai Half-Life: Blue Shift và Half-Life: Decay, nhân vật chính, Barney Calhoun và các tiến sĩ Gina Cross và Colette Green, nhìn thấy G-man ở khúc đầu game, nhưng mà G-man chẳng để ý họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shift trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới shift
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.