щенок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ щенок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ щенок trong Tiếng Nga.
Từ щенок trong Tiếng Nga có các nghĩa là chó con, cún, nhãi con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ щенок
chó connoun Я видела, как она упала в обморок, когда её лизал щенок. Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta. |
cúnnoun Мы узнаем, что это за новый щенок, и я отправлюсь домой. Chúng ta sẽ tìm hiểu xem loại cún mới là gì rồi ta về nhà. |
nhãi connoun |
Xem thêm ví dụ
Поэтому, поглощенная пением птица, беззаботный щенок или играющий дельфин – все свидетельствует о том, что Иегова создал животных, чтобы они наслаждались жизнью в их естественной среде. Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Несчастный щенок подпрыгнул, вы открываете книгу про собак, и что там написано? Chú chó tội nghiệp kia nhảy lên chân bạn, bạn giở sách dạy chó ra, trong đó nói gì? |
(Исаия 40:26). Ребенок, который смеется, глядя, как щенок гоняется за собственным хвостом или как котенок играет с клубком шерсти,— разве это не наводит на мысль, что «блаженный Бог» Иегова обладает чувством юмора? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
Снаппи - аббревиатура от английского " щенок Национального Университета Сеула " - был создан в Южной Корее тем самым человеком, которого некоторые из вас могут помнить как с позором ушедшего в отставку, из- за того, что он объявил о клонировании человеческого эмбриона, а на самом деле этого не сделал. Snuppy là tên tắt cho " chú cún của trường ĐH quốc gia Seoul " ( Seoul National University ) được clone tại Hàn Quốc bởi chính người đàn ông mà vài người trong số các bạn có thể vẫn nhớ là đã phải từ chức một cách nhục nhã vì ông ta tuyên bố rằng ông ta đã tạo ra được phôi nguời sinh sản vô tính, mà thực chất không phải. |
Огромный щенок смотрел на нее с большими круглыми глазами и слабо вытянув одну лапу, стараясь коснуться ее. Một con chó to lớn nhìn xuống cô với đôi mắt to tròn, và yếu ớt kéo dài ra một chân, cố gắng để chạm vào cô. |
Причиной, по которой я сейчас стою здесь, стала моя собака: заброшенный щенок, которого я нашла под дождем еще в 1998 году. Lý do tôi ở đây ngày hôm nay, một phần là vì một chú chó: một chú chó nhỏ bị bỏ rơi mà tôi tìm được trong một cơn mưa vào năm 1998. |
Это его щенок. Nó là con thú cưng của anh ta. |
КО: Щенок пропал без вести, и страховка просто не распространяется на вытяжные трубы. CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói. |
И если новый щенок и правда такой прелестный, младенцы могут остаться не у дел, детка. Và nếu loại cún mới này đáng yêu đúng như ta lo sợ... nó có thể làm giới em bé ngồi chơi xơi nước đấy các bé. |
Девчонка ходит за мной по пятам, как потерявшийся щенок, с тех пор как я забрал жизнь её господина. Cô gái đó theo chân anh như một con cún lang thang, từ khi anh lấy đi mạng sống của chủ cô ta. |
Я видела, как она упала в обморок, когда её лизал щенок. Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta. |
Всего лишь маленький грязный щенок. Tôi nghĩ chỉ là 1 con chó con dơ bẩn. |
У нас будет пара туалетов, пара штуковин для готовки, может и щенок. Ta có vài cuồn giấy vệ sinh, nồi cơm, có thể là một con cún. |
Щенок, который не взрослеет? Một con cún không bao giờ lớn? |
Нет, она была отвратительной девчонкой, которая в школе бегала за Рэйчел как щенок... không, Cô ta là con bé ngớ ngẩn ( dorky girl ) ở trường, luôn chạy quanh Rachel như một con chó con. |
Мир - моя арена, щенок. Cả thế giới là một đấu trường, chó con. |
Ну... это не щенок. Xem nào... đó không phải cún con. |
А чей это щенок? Cún của ai đây? |
Поверить не могу, что этот щенок убил Полурукого. Không thể tin là con chó con này là người đã giết Halfhand. |
В отчет по позиции 1 помимо места размещения "Животные", на которое настроен таргетинг, будет включено место размещения "Домашние животные", так как они имеют общий рекламный блок "Щенок". Khi bạn chạy một báo cáo về mục hàng 1, ngoài vị trí "Động vật" được bao gồm vì vị trí đó được nhắm mục tiêu, vị trí "Thú cưng" cũng sẽ được bao gồm vì vị trí đó chia sẻ đơn vị quảng cáo "Chó con" với vị trí "Động vật. |
Ах ты, щенок. Đồ khốn kiếp! |
Как щенок? Con chó con sao rồi? |
" Щенок наблюдает за тепловой смертью Вселенной ". " Chó con thưởng ngoạn cái chết sốc nhiệt của Vũ Trụ. " |
Как щенок? này, cháu ông sao rồi? |
В общем, я должен узнать, что это за новый щенок. Nên nhiệm vụ của tôi là phải tìm hiểu xem giống cún mới này là gì. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ щенок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.