Северный Ледовитый океан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Северный Ледовитый океан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Северный Ледовитый океан trong Tiếng Nga.

Từ Северный Ледовитый океан trong Tiếng Nga có các nghĩa là Bắc Băng Dương, Bắc Đại Dương, 北大洋, Bắc đại dương, bắc băng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Северный Ледовитый океан

Bắc Băng Dương

proper

Все белеет по мере приближения к Северному Ледовитому океану.
Chuyển qua màu trắng khi chúng tôi ra tới Bắc Băng Dương.

Bắc Đại Dương

proper

北大洋

proper

Bắc đại dương

proper

bắc băng dương

Это Северный ледовитый океан, плавающая шапка льда.
Đây, hẳn rồi, là Bắc Băng Dương, tảng băng nổi Bắc Cực.

Xem thêm ví dụ

Раньше Северный Ледовитый океан был закован в лед толщиной около 80 метров.
Từ lâu, Bắc Băng Dương đã bị bao phủ bởi lớp băng lớn dày đến 80m.
А в нашем веке Северный Ледовитый океан может остаться безо льда.
Một Đại dương Bắc Cực không có băng có thể sẽ xuất hiện trong thế kỉ này.
Некоторые исследователи предсказывают, что через несколько десятилетий Северный Ледовитый океан будет полностью освобождаться ото льда на летние месяцы.
Các báo cáo cũng đã dự đoán rằng trong vài thập kỷ Bắc Băng Dương sẽ hoàn toàn hết băng vào các tháng mùa hè.
Это Северный ледовитый океан, плавающая шапка льда.
Đây, hẳn rồi, là Bắc Băng Dương, tảng băng nổi Bắc Cực.
Это Северный Ледовитый океан, и разделывание второго кита семью днями после.
Đây là Bắc Băng Dương, và việc xẻ thịt con cá voi thứ hai, 7 ngày sau đó.
Никто раньше в одиночку не пересекал Северный Ледовитый океан.
Chưa có ai từng đi xuyên qua Bắc Băng Dương 1 mình.
Суда, управляемые Свидетелями, побывали во всех рыболовецких поселках Ньюфаундленда, на норвежском побережье Северного Ледовитого океана, на островах Тихого океана и в портах Юго-Восточной Азии.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Северный полюс находится посередине моря, так что я путешествовал по замёрзшей поверхности Ледовитого океана.
Cực Bắc nằm ngay chính giữa biển, nên lúc đó là tôi đang đi qua những bề mặt phủ băng của Bắc Băng Dương.
Путешествие от небольшой метеостанции на северном побережье Сибири к моему финальному пункту отправления, на краю сплошного льда, побережью Ледовитого океана заняло примерно пять часов, и если кто- нибудь видел, как бесстрашный
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem
Первое, что мы должны усвоить, — это то, что существует лишь один океан, состоящий из пяти акваторий, которые мы называем Тихим океаном, Атлантическим, Индийским, Северным ледовитым и Южным.
Đầu tiên,chúng ta cần phải hiểu rằng chỉ tồn tại duy nhất một đại dương, bao gồm 5 vùng được gọi là Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, và Nam Đại Dương.
Путешествие от небольшой метеостанции на северном побережье Сибири к моему финальному пункту отправления, на краю сплошного льда, побережью Ледовитого океана заняло примерно пять часов, и если кто-нибудь видел, как бесстрашный Фелих Баумгартнер взбирался наверх, а не только спускался вниз, вы поймёте ту неуверенность, которую я испытывал сидя в вертолёте, двигающемся на север, и ощущение грядущей катастрофы.
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Северный Ледовитый океан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.