сестры trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сестры trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сестры trong Tiếng Nga.
Từ сестры trong Tiếng Nga có các nghĩa là chị, em gái, em, chị gái, chị/em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сестры
chị
|
em gái
|
em
|
chị gái
|
chị/em gái
|
Xem thêm ví dụ
Братья и сестры, Первое Президентство издало следующий отчет о росте и положении дел в Церкви по состоянию на 31 декабря 2002 года. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
В заключительной части своего письма эта сестра пишет: “Я думаю, что мои родители – необыкновенные люди. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Со временем эти сестры стали вместе готовить послание для навещающих сестер, чтобы делиться им в домах других сестер. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Мои братья и сестры, я знаю, что вы согласитесь со мной: это была одна из самых вдохновляющих конференций. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
С этого момента говорится только о матери Иисуса и его братьях и сестрах. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Но твоя сестра думала, что ты - леди. Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô. |
Когда-нибудь все живущие на земле будут братьями и сестрами, объединенно поклоняющимися истинному Богу и Отцу всех. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
В других случаях собрания и также братья и сестры индивидуально предложили свои услуги, чтобы заботиться о пожилых, так чтобы их дети могли оставаться на своих назначениях. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Когда мы с сестрой и братом размышляли о сообщении, которое прочитали в «Ежегоднике», нам вспомнился наш дорогой отец. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Это задание поручается сестре. Bài này được giao cho các chị. |
Сестра Гарриет рассказывала нам как называются разные части тела. Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể. |
Мои возлюбленные братья и сестры! Как я благодарен за возможность быть с вами этим утром! Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Они служили в поселке Хьёллефьорд с братьями и сестрами, которые тоже приехали проповедовать там. Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng. |
Одна сестра, назовем ее Таня, рассказывает, что «выросла в истине», но в 16 лет ушла из собрания, «поддавшись мирским соблазнам». Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Братья и сестры, Первое Президентство опубликовало следующий отчет о росте и положении дел в Церкви по состоянию на 31 декабря 2004 года. Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Однако благодаря помощи родителей и других членов собрания этой сестре удалось достичь своей цели — она стала пионером. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Когда твоя сестра написала мне о тебе, я сказал, что церковь попробует помочь. Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con. |
Я не сестра Джуд. Tôi không như sơ Jude. |
В течение нескольких недель, пока эта сестра была нетрудоспособна, члены Речного прихода чувствовали сходство нашей ситуации с этой историей. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Но, кроме того, эти статьи помогают всем нам еще яснее понять, что́, возможно, испытывают иногда наши братья и сестры. Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua. |
‘‘Добрые воспоминания детства сохранились у меня лишь благодаря брату и сестре. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
От сестры Ассард – она немка – потребовалась невероятная вера, чтобы покинуть свою страну и позволить брату Ассарду оставить работу квалифицированного инженера. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
Например, одна сестра, которая помогала на международном конгрессе, написала: «Кроме своей семьи и нескольких друзей я никого на конгрессе не знала. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
б) Как некоторые филиалы отзываются о братьях и сестрах, приехавших, чтобы служить в их стране? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Дорогие братья и сестры, возможно, некоторых из вас пригласили на это собрание миссионеры Церкви Иисуса Христа Святых последних дней. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сестры trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.