Серж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Серж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Серж trong Tiếng Nga.
Từ Серж trong Tiếng Nga có nghĩa là Sergiô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Серж
Sergiô(Sergius) |
Xem thêm ví dụ
Сержио был в Бейруте, когда американское посольство впервые подверглось теракту против США. Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ. |
Как-то вечером я встретил в коридоре Сержа. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
В опасные времена, например, Сержио говаривал, что страх — плохой советчик. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Французский историк и специалист по классической литературе Серж Барде попытался найти концы в этом споре, который за последние четыре века стал очень запутанным. Sử gia người Pháp kiêm chuyên gia về văn học cổ điển là Serge Bardet đã tìm cách gỡ rối cho chuỗi tranh luận rối như tơ vò hơn bốn thế kỷ qua. |
Но я всё ещё сержусь на тебя. Nhưng tôi vẫn ghét bà. |
Кто же такой Сержио? Vậy thì ai là Sergio? |
Слушай меня, Серж. Nghe đây, Serge. |
Нужную мысль стоит повторять снова и снова — много раз, подчеркивая сказанное жестами и тоном голоса» (Серж, Франция). Có thể bạn phải lặp đi lặp lại cả ngàn lần, kèm theo điệu bộ và giọng quả quyết”.—Anh Serge, Pháp. |
Но Сержио говорил о необходимости калибровать наши отношения к угрозе. Nhưng Sergio muốn nói với chúng ta rằng hãy điều chỉnh quan hệ với các mối đe dọa. |
Хоть и сделанного уже не воротишь, но после того дня, когда Сержио и 21 человек были убиты в атаке на ООН, военные создали поисково- спасательное подразделение, у которого на оснащении режущее оборудование, опалубочные балки, краны — всё то, что понадобилось бы для спасательной операции. Tin tốt là, với những gì đã xảy ra, sau cái chết của Sergio và 21 người khác trong cuộc tấn công vào LHQ này, quân đội đã lập một đơn vị tìm kiếm cứu hộ có các thiết bị cắt, gỗ đỡ, cần cẩu những thứ cần thiết để làm cứu hộ. |
Радости моей не было предела, когда на Школе для пионеров я встретил Сержа — того самого молодого человека, которому я рассказал об истине, когда мы учились на курсах каменщиков. Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề! |
Охотники за нацистами Серж и Беата Кларсфельды безуспешно пытались привлечь его к ответственности. Một trong số người săn Phát xít, Serge và Beate Klarsfeld đã dành một số nỗ lực sau chiến tranh để đưa họ ra trước tòa án. |
Многие считают 9 сентября началом новой эры, но на самом деле 1983 год с нападением на посольство США и казармы морской пехоты — свидетелем которых был Сержио — по сути, в каком- то смысле, являются началом эпохи, в которую мы живём. Người ta xem 11/ 09 là mở đầu cho kỷ nguyên mới này, nhưng năm 1983 với vụ tấn công Đại sứ quán Hoa Kỳ, và các doanh trại Hải quân mà Sergio chứng kiến mới thực sự mở đầu cho kỷ nguyên mà ta đang sống hiện nay. |
Сестра, я не сержусь на тебя! Tui làm sao dám giận cô, chị 2! |
Я — Сержио, сотрудник гуманитарной организации, и мне нужно накормить... Так, убийц я кормить не хочу, но хочу накормить 2 млн человек, которые с ними, значит будем создавать лагеря для беженцев, и поставлять гуманитарную помощь. Tôi Sergio, người theo chủ nghĩa nhân đạo, tôi muốn cứu đói -- nhưng không muốn cứu những kẻ giết người mà muốn mang thức ăn tới cho 2 triệu người đang ở cùng chúng, chúng ta sẽ dựng các trại, chúng ta sẽ cung cấp viện trợ nhân đạo. |
Риф — член Роты Браво и подчинённый Сержа. Riff – Chuyên gia chống tăng của Biệt đội Bravo và là bạn thân của Sarge. |
Сейчас у Сержа и Анье две прелестные дочки. Эта пара поставила перед собой новую цель в служении. Giờ đây là cha của hai bé gái hiếu động, anh Serge giải thích làm thế nào cả hai vợ chồng đặt ra một mục tiêu mới. |
Я сержусь на себя тоже. Mẹ cũng căm ghét chính bản thân. |
Я объяснила, что не сержусь на него, но попросила относиться ко мне с таким же уважением, какого он ожидает по отношению к себе. Tôi giải thích rằng tôi không cảm thấy tức giận anh ta, nhưng tôi yêu cầu anh ta nên có sự kính trọng đối với tôi như anh ta muốn được kính trọng. |
Иди проспись, Серж. Về ngủ đi, Serge! |
Но было слишком поздно для Сержио. Nhưng tất cả đã quá muộn cho Sergio. |
Здесь и начинаются приключения Сержа. Cuộc phiêu lưu của Haru bắt đầu. |
(Если тебя это волнует, Лиззи, я не сержусь, что ты утащила книгу из библиотеки. (Trong trường hợp cháu đang băn khoăn, Lizzie, ta tha thứ cho cháu vì đã trộm quyển sách khỏi thư viện của ta. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Серж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.