серый цвет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ серый цвет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ серый цвет trong Tiếng Nga.
Từ серый цвет trong Tiếng Nga có các nghĩa là Xám, xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ серый цвет
Xámnoun (ахроматические оттенки, "средние" между чёрным и белым цветами, получаемые совмещением в равных концентрациях красного, зелёного и синего) Полезная составляющая, появляющаяся как побочный продукт, обозначена темно-серым цветом, Nó đi vào từ 1 đầu — màu xám đậm là đại diện cho những thứ có ích, |
xámnoun Полезная составляющая, появляющаяся как побочный продукт, обозначена темно-серым цветом, Nó đi vào từ 1 đầu — màu xám đậm là đại diện cho những thứ có ích, |
Xem thêm ví dụ
Название рода происходит от древнегреческого kalidris или skalidris, термина, используемого Аристотелем для описания некоторых околоводных птиц серого цвета. Tên của chi từ tiếng Hy Lạp cổ đại kalidris hoặc skalidris, một thuật ngữ sử dụng bởi Aristotle cho một vài loài thủy cầm màu xám. |
Тонкие точечные линии светло-серого цвета обозначают границы штатов и провинций. Các đường chấm mỏng, có màu xám nhạt trong một quốc gia biểu thị biên giới tiểu bang và tỉnh, chẳng hạn như ranh giới của New Jersey hoặc Alberta. |
Связи показаны серым цветом. Kết nối được hiển thị dưới dạng các dải băng màu xám chạy giữa các nút. |
Кофе был светло-серого цвета, сладкий от сгущенного молока. Cà phê có màu hơi xám, ngọt lịm sữa đặc. |
Если какой-либо из каналов сейчас недоступен, он будет выделен серым цветом. Nếu một tùy chọn hiện không dùng được, thì tùy chọn đó sẽ có màu xám. |
Серый цвет предпочитался королевской семьёй, и поэтому коневоды отдавали ему предпочтение. Màu xám là sự ưa thích của gia đình hoàng gia và như vậy màu sắc đã được nhấn mạnh trong các hoạt động chăn nuôi ngựa. |
Узлы, выделенные серым цветом, находятся в конце пути пользователя, и их нельзя развернуть. Các nút có màu xám nằm ở cuối đường dẫn của người dùng và không thể mở rộng. |
Далеко идущие мире болото сама посмотрела мягко синий вместо мрачного пурпурно- черного или ужасно скучный серый цвет. Thế giới ảnh hưởng sâu rộng của bản thân đậu nhẹ nhàng nhìn màu xanh thay vì ảm đạm màu tím- màu đen hoặc khủng khiếp ảm đạm màu xám. |
Если я возьму вторую версию этого изображения и соединю оба поля полосой серого цвета, вы не увидите разницы. Nếu tôi đặt một hình khác ở đây và nối 2 ô vuông đó với một thanh màu xám, bạn có thể thấy không có gì khác cả. |
Обложка тома — серого цвета. Màu sắc của mai là màu nâu nhạt màu xám. |
Голубовато-серый цвет облака является результатом рассеяния света в облаке. Màu xám ánh lam là kết quả của tán xạ ánh sáng trong mây. |
Для понимания вопроса о пигментации кожи человека очень важно, что значительная часть Северного полушария окрашена в серый цвет. Điều đáng chú ý trong câu chuyện về sắc tố da của con người là bao nhiêu phần của Bắc bán cầu nằm trong những vùng xám nhạt này. |
Нет ни середины, ни серого цвета — только полюса. Không có cái gì ở giữa, không có màu xám, chỉ có sự phân cực. |
После этого названия аккаунтов с другими валютами будут выделены серым цветом в окне "Аккаунты". Применить к ним правило не удастся. Sau khi bạn chọn đơn vị tiền tệ, những tài khoản bằng bất kỳ đơn vị tiền tệ nào khác sẽ được tô xám trong hộp Tài khoản và bạn sẽ không thể chọn các đơn vị tiền tệ đó cho quy tắc của mình. |
Если ваша карта выделена серым цветом или рядом с ней есть сообщение о том, что она недействительна, оплатить покупку ею не получится. Nếu thẻ của bạn chuyển sang màu xám hoặc bạn thấy thông báo rằng thẻ của bạn không đủ điều kiện, bạn sẽ không thể sử dụng thẻ cho hình thức mua hàng này. |
Скульптура представляет собой безногое существо серого цвета с головой северного морского слона, телом гигантской личинки и руками человека, которое сидит на стуле в комнате ожидания. Tác phẩm điêu khắc thể hiện một sinh vật không chân với đầu màu xám của một con hải tượng phương bắc, ngoại hình ục ịch khổng lồ ấu trùng và đôi bàn tay của người già, và đang ngồi trên một cái ghế trong phòng chờ đợi . |
Двойная шерсть может быть любого цвета или узора, белый, серый и коричневый цвета являются наиболее распространенными, бывают чёрные, серые или коричневые пятна. Bộ lông đôi có thể có màu hoặc hoa văn bất kỳ; trắng, xám và nâu là phổ biến nhất, với các dấu đen, xám hoặc nâu. |
изображение с палитрой оттенков серого (глубина цвета # битов ảnh đen trắng có pallete (# bit |
Это серый блок одного цвета, нет никакой разницы. Nó là một khối màu xám, không có gì khác cả. |
Горы, окружавшие школу, приобрели льдисто-серый оттенок, поверхность озера цветом напоминала холодную сталь. Những ngọn núi quanh trường đổi màu xám xịt và mặt hồ se lại như tấm gương thép lạnh băng. |
Буйство цвета в мрачном, сером мире. Màu chúng thật tươi vui trong một thế giới buồn thảm... |
Печатать цвета как градации серого In mọi màu là màu xám |
Режим цвета: Цветная печать или Градации серого Примечание: В некоторых случаях элемент выбора режима цвета становится неактивным. Это вызвано тем, что в печатаемом файле недостаточно информации о цвете Chọn chế độ màu: Bạn có thể chọn trong # tùy chọn: Màu sắc và Mức xám Ghi chú: trường chọn này có lẽ không hoạt động (màu xám), nếu trình In KDE không thể lấy đủ thông tin về tập tin in của bạn. Trong trường hợp này, thông tin màu hay mức xám nhúng trong tập tin in của bạn, và cách quản lý máy in mặc định, có quyền cao hơn |
Примеры стандартных цветов: синий, оранжевый, желтый, серый, красный, зеленый, черный, белый. Các ví dụ về màu tiêu chuẩn bao gồm: xanh dương, cam, vàng, xám, đỏ, xanh lá cây, đen và trắng |
Лучший маршрут будет отмечен на карте синим цветом, а все остальные – серым. Bất cứ khi nào bạn nhìn thấy nhiều tuyến đường, tuyến đường tốt nhất đến đích của bạn sẽ có màu xanh lam. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ серый цвет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.