семь чудес света trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ семь чудес света trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ семь чудес света trong Tiếng Nga.

Từ семь чудес света trong Tiếng Nga có các nghĩa là bảy kỳ quan thế giới cổ đại, Bảy kỳ quan thế giới cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ семь чудес света

bảy kỳ quan thế giới cổ đại

noun

Bảy kỳ quan thế giới cổ đại

Xem thêm ví dụ

Среди достижений её руководства в секторе туризма выделяют кампанию по признанию Мачу-Пикчу среди новых семи чудес света.
Trong số những thành tựu lãnh đạo của nó trong lĩnh vực du lịch, có một chiến dịch công nhận Machu Picchu trong số bảy kỳ quan mới của thế giới.
В Ефесе находилось одно из семи чудес света – храм Артемиды, убежище преступников и средоточие безнравственных культов.
Ê-phê-sô có một trong bảy kỳ quan thế giới—đền thờ nữ thần Artemis, một chỗ tị nạn cho những kẻ tội phạm và một trung tâm có những nghi lễ vô luân.
ЗНАМЕНИТЫЕ семь чудес света вызывали у людей древнего мира восторг и благоговение.
Bảy công trình kiến trúc của thế giới cổ đại được gọi là kỳ quan vì chúng làm cho người ta kinh ngạc và thán phục.
Мидийская царица тосковала по холмам и лесам своей родины, и, чтобы утешить ее, Навуходоносор, как сообщают, построил висячие сады, которые считались в древнем мире одним из семи чудес света.
Để thỏa mãn hoàng hậu người Mê-đi của ông vốn nhung nhớ đồi và rừng ở quê nhà, người ta nói rằng Nê-bu-cát-nết-sa đã xây những khu vườn treo—được xếp vào một trong bảy kỳ công của thế giới cổ xưa.
Мидийская царица тосковала по холмам и лесам своей родины, и, чтобы утешить ее, Навуходоносор, как сообщают, построил висячие сады, которые считались в древнем мире одним из семи чудес света.
Theo lời kể lại là để làm hài lòng hoàng hậu người Mê-đi vốn nhung nhớ các ngọn đồi và cánh rừng ở quê nhà, Nê-bu-cát-nết-sa cho xây vườn treo—một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại.
В отличие от семи чудес света, большинство из которых были созданы для прославления ложных богов или наделенных властью людей, Библия — это поистине непреходящее проявление самоотверженной любви Иеговы к его земному творению.
Thật vậy, không như bảy kỳ quan của thế giới cổ đại, hầu hết đều được dựng nên để tôn vinh thần giả hay những người có quyền lực, Kinh Thánh quả là một biểu hiện trường cửu về tình yêu thương bất vị kỷ của Đức Chúa Trời dành cho loài người, tạo vật của Ngài.
Храм богини Артемиды был одним из семи чудес античного света, а театр мог вместить 25 000 человек.
Đền thờ nữ thần Đi-anh tại Ê-phê-sô là một trong bảy kỳ quan thế giới thời cổ, và rạp hát của thành có thể chứa đến 25.000 người.
CNN назвал его одним из семи природных чудес света.
Đài CNN đã gọi nó là một trong bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ семь чудес света trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.